Bản dịch của từ Forthright trong tiếng Việt

Forthright

Adjective Adverb

Forthright (Adjective)

fˈɔɹɵɹˈaɪt
fˈoʊɹɵɹaɪt
01

Tiến hành trực tiếp về phía trước.

Proceeding directly forwards.

Ví dụ

She appreciated his forthright honesty in the social gathering.

Cô ấy đánh giá cao sự trung thực thẳng thắn của anh ta trong buổi tụ tập xã hội.

His forthright comments on social issues sparked a meaningful discussion.

Những bình luận thẳng thắn của anh ta về các vấn đề xã hội đã khơi dậy một cuộc thảo luận ý nghĩa.

The forthright approach of the social worker helped the community immensely.

Cách tiếp cận thẳng thắn của người làm công tác xã hội đã giúp đỡ cộng đồng một cách rất lớn.

02

(của một người hoặc cách thức hoặc lời nói của họ) trực tiếp và thẳng thắn.

Of a person or their manner or speech direct and outspoken.

Ví dụ

She always gives forthright opinions in her IELTS speaking practice.

Cô ấy luôn đưa ra ý kiến thẳng thắn trong luyện thi IELTS nói.

He avoids using forthright language in his IELTS writing assignments.

Anh ấy tránh sử dụng ngôn ngữ thẳng thắn trong bài tập viết IELTS của mình.

Are forthright responses more effective in IELTS speaking tasks?

Câu trả lời thẳng thắn có hiệu quả hơn trong các bài tập nói IELTS không?

Kết hợp từ của Forthright (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly forthright

Khá trực tiế

She was fairly forthright in expressing her opinions during the discussion.

Cô ấy khá trực tiếp khi diễn đạt ý kiến của mình trong cuộc thảo luận.

Very forthright

Rất thẳng thắn

She was very forthright in expressing her opinions during the discussion.

Cô ấy rất thẳng thắn trong việc diễn đạt ý kiến của mình trong cuộc thảo luận.

Extremely forthright

Rất thẳng thắn

She was extremely forthright about her opinions on social issues.

Cô ấy rất thẳng thắn về ý kiến của mình về các vấn đề xã hội.

Characteristically forthright

Kiểu thẳng thắn

She expressed her opinion characteristically forthrightly.

Cô ấy đã diễn đạt ý kiến của mình một cách thẳng thắn.

Forthright (Adverb)

fˈɔɹɵɹˈaɪt
fˈoʊɹɵɹaɪt
01

Trực tiếp chuyển tiếp.

Directly forwards.

Ví dụ

She spoke forthrightly during the IELTS speaking test.

Cô ấy nói thẳng thắn trong bài thi nói IELTS.

He didn't answer forthrightly in the IELTS writing task.

Anh ấy không trả lời thẳng thắn trong bài viết IELTS.

Did they respond forthrightly to the IELTS examiner's questions?

Họ có trả lời thẳng thắn vào các câu hỏi của giám khảo IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Forthright cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Forthright

Không có idiom phù hợp