Bản dịch của từ Outspoken trong tiếng Việt

Outspoken

Adjective

Outspoken (Adjective)

aʊtspˈoʊkn
ˈaʊtspˈoʊkn
01

Thẳng thắn nêu quan điểm của mình, đặc biệt nếu chúng gây sốc hoặc gây tranh cãi.

Frank in stating ones opinions especially if they are shocking or controversial.

Ví dụ

The outspoken activist criticized the government's policies on social media.

Nhà hoạt động cởi mở đã chỉ trích chính sách của chính phủ trên mạng xã hội.

Her outspoken views on equality sparked a heated debate in the community.

Quan điểm cởi mở của cô về sự bình đẳng đã gây ra một cuộc tranh luận gay gắt trong cộng đồng.

The author's outspoken book on social issues drew both praise and criticism.

Cuốn sách cởi mở của tác giả về các vấn đề xã hội đã thu hút cả sự khen ngợi lẫn chỉ trích.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Outspoken cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Outspoken

Không có idiom phù hợp