Bản dịch của từ Frank trong tiếng Việt

Frank

Adjective Noun [U/C] Verb

Frank (Adjective)

fɹɑnk
fɹˈæŋk
01

Cởi mở, trung thực và trực tiếp trong lời nói hoặc văn bản, đặc biệt khi giải quyết các vấn đề khó chịu.

Open, honest, and direct in speech or writing, especially when dealing with unpalatable matters.

Ví dụ

She appreciated his frank opinion on the social issue.

Cô ấy đánh giá cao ý kiến chân thành của anh ấy về vấn đề xã hội.

The frank discussion at the social event was refreshing.

Cuộc trò chuyện chân thực tại sự kiện xã hội rất làm tươi mới.

Being frank about the social problem is necessary for progress.

Việc thẳng thắn về vấn đề xã hội là cần thiết để tiến bộ.

Dạng tính từ của Frank (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Frank

Frank

Franker

Franker

Frankest

Frankest

Kết hợp từ của Frank (Adjective)

CollocationVí dụ

Refreshingly frank

Hết sức thẳng thắn

Her honest opinion was refreshingly frank during the discussion.

Ý kiến chân thật của cô ấy đã được nêu rõ trong cuộc thảo luận.

Absolutely frank

Hoàn toàn thành thật

She was absolutely frank about her feelings towards the project.

Cô ấy đã thẳng thắn về cảm xúc của mình đối với dự án.

Extremely frank

Cực kì thẳng thắn

She was extremely frank about her feelings towards the project.

Cô ấy đã rất trung thực về cảm xúc của mình đối với dự án.

Fairly frank

Khá trực diện

She was fairly frank about her feelings towards the project.

Cô ấy đã khá thẳng thắn về cảm xúc của mình đối với dự án.

Brutally frank

Thẳng thắn đến tàn nhẫn

She was brutally frank about the social issues affecting the community.

Cô ấy đã thẳng thắn về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.

Frank (Noun)

fɹɑnk
fɹˈæŋk
01

Một thành viên của tộc người đức đã chinh phục gaul vào thế kỷ thứ 6 và kiểm soát phần lớn tây âu trong nhiều thế kỷ sau đó.

A member of a germanic people that conquered gaul in the 6th century and controlled much of western europe for several centuries afterwards.

Ví dụ

The Franks were known for their conquests in western Europe.

Người Frank nổi tiếng với việc chinh phục tây Âu.

Charlemagne, a Frankish king, expanded his empire significantly.

Charlemagne, một vua Frank, mở rộng đế chế của mình đáng kể.

Frankish laws influenced legal systems in Europe for centuries.

Luật pháp Frank ảnh hưởng đến hệ thống pháp lý ở châu Âu trong nhiều thế kỷ.

02

Một dấu hiệu hoặc chữ ký chính thức trên một lá thư hoặc bưu kiện, cho biết rằng bưu phí đã được thanh toán hoặc không cần phải thanh toán.

An official mark or signature on a letter or parcel, indicating that postage has been paid or does not need to be paid.

Ví dụ

She put a frank on the envelope before sending it.

Cô ấy đặt một tem vào phong bì trước khi gửi.

The post office requires a frank for international mail.

Bưu điện yêu cầu có tem cho thư quốc tế.

The absence of a frank may delay the delivery of parcels.

Sự thiếu tem có thể làm trễ việc giao hàng.

Dạng danh từ của Frank (Noun)

SingularPlural

Frank

Franks

Frank (Verb)

fɹɑnk
fɹˈæŋk
01

Biểu thị cổ tức và các khoản thanh toán khác có khấu trừ thuế có thể được bù đắp vào thuế doanh nghiệp tạm ứng của công ty nhận chúng.

Denoting dividends and other payments carrying a tax credit which can be offset against advance corporation tax by the company which receives them.

Ví dụ

The company franked the dividend payments to offset corporation tax.

Công ty đã đóng dấu các khoản cổ tức để khấu trừ thuế doanh nghiệp.

Franking the donations allowed the company to reduce its tax liability.

Việc đóng dấu các khoản quyên góp cho phép công ty giảm trách nhiệm thuế của mình.

The organization franked the contributions to benefit from tax credits.

Tổ chức đã đóng dấu các đóng góp để hưởng lợi từ các khoản khấu trừ thuế.

02

Đóng dấu chính thức lên (một lá thư hoặc bưu kiện) để cho biết rằng bưu phí đã được thanh toán hoặc không cần phải thanh toán.

Stamp an official mark on (a letter or parcel) to indicate that postage has been paid or does not need to be paid.

Ví dụ

The post office franked the letters before mailing them out.

Bưu điện đã đóng dấu thư trước khi gửi đi.

The company franked the documents to show they were legitimate.

Công ty đã đóng dấu tài liệu để chứng minh chúng hợp pháp.

He franked the package to indicate that the postage was paid.

Anh ấy đã đóng dấu gói hàng để biểu thị rằng phí gửi đã được trả.

Dạng động từ của Frank (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Frank

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Franked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Franked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Franks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Franking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frank cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frank

Không có idiom phù hợp