Bản dịch của từ Male trong tiếng Việt

Male

Noun [C] Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Male (Noun Countable)

meɪl
meɪl
01

Nam giới, cá thể đực, giống đực.

Men, male individuals, male species.

Ví dụ

The ratio of male to female participants in the survey was 3:2.

Tỷ lệ nam nữ tham gia khảo sát là 3:2.

The male population in the city is steadily increasing over the years.

Dân số nam trong thành phố đang tăng ổn định qua các năm.

The male students organized a charity event to raise funds for the community.

Các sinh viên nam tổ chức một sự kiện từ thiện để gây quỹ cho cộng đồng.

Kết hợp từ của Male (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Large male

Đực lớn

The large male lion roared loudly in the social group.

Con sư tử đực lớn gầm to trong nhóm xã hội.

Mature male

Đàn ông trưởng thành

The mature male mentor guided the young members in the community.

Người đàn ông trưởng thành hướng dẫn các thành viên trẻ trong cộng đồng.

Courting male

Tán tỉnh nam giới

The courting male displayed his affection through gifts and gestures.

Người đàn ông tán tỉnh thể hiện tình cảm qua quà và cử chỉ.

Strong male

Đàn ông mạnh mẽ

The strong male leader inspired the community with his actions.

Người đàn ông mạnh mẽ lãnh đạo truyền cảm hứng cho cộng đồng bằng hành động của mình.

Old male

Đàn ông già

The old male volunteer helps at the community center.

Người đàn ông già tình nguyện giúp đỡ tại trung tâm cộng đồng.

Male (Adjective)

meɪl
meɪl
01

Nam giới.

Male.

Ví dụ

The male lion roared loudly in the jungle.

Con sư tử đực gầm to ở rừng rậm.

The male students dominated the math competition.

Các học sinh nam thống trị cuộc thi toán.

The male actor won the award for best performance.

Nam diễn viên giành giải thưởng cho diễn xuất xuất sắc nhất.

02

Đặc điểm của giới tính/giới tính này. (so sánh nam tính, nam tính.)

Characteristic of this sex/gender. (compare masculine, manly.)

Ví dụ

The male population in the city is increasing rapidly.

Dân số nam giới trong thành phố đang tăng nhanh.

Male students outnumber female students in the engineering department.

Số lượng sinh viên nam vượt quá sinh viên nữ trong khoa kỹ thuật.

Male employees are encouraged to take paternity leave for family bonding.

Nhân viên nam được khuyến khích nghỉ phép cha để tạo mối quan hệ gia đình.

03

(của vi khuẩn) có yếu tố f; có khả năng truyền dna vào vi khuẩn khác không có yếu tố f (con cái).

(of bacteria) having the f factor; able to impart dna into another bacterium which does not have the f factor (a female).

Ví dụ

The male bacteria transferred DNA to the female bacteria.

Vi khuẩn đực chuyển giao ADN cho vi khuẩn cái.

In bacterial conjugation, the male cells play a crucial role.

Trong quá trình giao phối của vi khuẩn, các tế bào đực đóng vai trò quan trọng.

The male bacteria are carriers of genetic material in reproduction.

Vi khuẩn đực là người mang của vật liệu di truyền trong quá trình sinh sản.

04

Có xu hướng dẫn đến hoặc điều chỉnh sự phát triển các đặc điểm sinh dục điển hình của giới tính này.

Tending to lead to or regulate the development of sexual characteristics typical of this sex.

Ví dụ

The male population in the city is increasing rapidly.

Dân số nam giới trong thành phố đang tăng nhanh.

Male dominance in certain industries is still prevalent today.

Sự thống trị của nam giới trong một số ngành công nghiệp vẫn phổ biến ngày nay.

The male perspective on the issue differs from the female viewpoint.

Quan điểm của nam giới về vấn đề khác biệt so với quan điểm của nữ giới.

Dạng tính từ của Male (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Male

Nam

-

-

Kết hợp từ của Male (Adjective)

CollocationVí dụ

Traditionally male interests歷來屬於男人的愛好

Sở thích truyền thống của nam giới

Football and car racing are traditionally male interests.

Bóng đá và đua xe ô tô là những sở thích truyền thống của nam giới.

Male (Noun)

mˈɑli
mˈeil
01

Một trong những giới tính hoặc giới tính nam (nam tính).

One of the male (masculine) sex or gender.

Ví dụ

The male population in the country is decreasing.

Dân số nam giới trong đất nước đang giảm.

He is the only male in the group of friends.

Anh ấy là người đàn ông duy nhất trong nhóm bạn.

The male students outnumber the female students in the class.

Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ trong lớp.

02

Vi khuẩn có yếu tố f.

A bacterium which has the f factor.

Ví dụ

The male transferred the F factor to the female bacterium.

Con trống chuyển F factor cho vi khuẩn cái.

Researchers studied the male to understand bacterial reproduction better.

Các nhà nghiên cứu nghiên cứu vi khuẩn con trống để hiểu rõ hơn về sự sinh sản của vi khuẩn.

The male bacterium played a crucial role in genetic transfer experiments.

Vi khuẩn con trống đóng vai trò quan trọng trong các thí nghiệm truyền gen.

03

Một đầu nối nam, lắp ống, v.v.

A male connector, pipe fitting, etc.

Ví dụ

The male population in the country is decreasing.

Dân số nam giới trong nước đang giảm.

The male gender is often associated with certain stereotypes.

Giới nam thường được liên kết với một số định kiến nhất định.

He is the only male in the group of friends.

Anh ấy là người đàn ông duy nhất trong nhóm bạn.

Dạng danh từ của Male (Noun)

SingularPlural

Male

Males

Kết hợp từ của Male (Noun)

CollocationVí dụ

Heterosexual male

Nam giới thẳng

The heterosexual male attended the social gathering with his girlfriend.

Người đàn ông đồng tính tham dự buổi tụ tập xã hội với bạn gái của anh ấy.

White male

Đàn ông da trắng

The white male attended the social event with his colleagues.

Người đàn ông da trắng tham dự sự kiện xã hội cùng đồng nghiệp.

Unmated male

Đực chưa kết hôn

The unmated male lion roamed alone in the savannah.

Con sư tử đực không kết hôn lang thang một mình trên thảo nguyên.

Adult male

Đàn ông trưởng thành

The adult male attended the social event with his colleagues.

Người đàn ông trưởng thành tham dự sự kiện xã hội với đồng nghiệp của mình.

Monogamous male

Đực độc thân

The monogamous male penguin faithfully cares for its offspring.

Chú chim cánh cụt đực duy trì trung thành trong việc chăm sóc con cái của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Male cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] Initially, Japan was the country where the statistical difference between employed and females was the largest, with 75% of and 56% of females [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
[...] Fewer are involved in this sector (29%), compared to females with 43 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] The table gives information on the female-to- population ratio in six different regions in the years 1995 and 2005 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
[...] On the contrary, and female labourers only account for a small proportion in agriculture (3% compared to 1 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022

Idiom with Male

Không có idiom phù hợp