Bản dịch của từ Impart trong tiếng Việt

Impart

Verb

Impart (Verb)

ɪmpˈɑɹt
ɪmpˈɑɹt
01

Làm cho (thông tin) được biết đến.

Make (information) known.

Ví dụ

She imparts her wisdom to the younger generation.

Cô ấy truyền đạt kiến thức của mình cho thế hệ trẻ.

Teachers impart knowledge to students in the classroom.

Giáo viên truyền đạt kiến thức cho học sinh trong lớp học.

The seminar imparts valuable insights on social issues.

Hội thảo truyền đạt cái nhìn quý giá về các vấn đề xã hội.

Dạng động từ của Impart (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Impart

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Imparted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Imparted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Imparts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Imparting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impart cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] Learning to cook from a family member, for instance, not only culinary expertise but also strengthens familial connections [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
[...] When it comes to and exchanging information, some people believe that speaking is more powerful than writing [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] In the realm of academic and examination success, schools play a pivotal role in essential knowledge and skills [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] However, with perseverance and sheer determination, they could create work that helps them earn a lucrative income and value for the general audience [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Impart

Không có idiom phù hợp