Bản dịch của từ Blessing trong tiếng Việt

Blessing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blessing (Noun)

blˈɛsɪŋ
blˈɛsɪŋ
01

Một cái gì đó ai đó vui mừng.

Something someone is glad of.

Ví dụ

Having supportive friends is a blessing in times of need.

Có những người bạn luôn ủng hộ là một điều may mắn trong những lúc cần thiết.

Receiving a scholarship was seen as a blessing by the student.

Nhận được học bổng được sinh viên coi là một điều may mắn.

The community viewed the new library as a blessing for education.

Cộng đồng coi thư viện mới là một điều may mắn cho giáo dục.

02

Hành vi tuyên bố, ban ơn; phê duyệt.

The act of declaring or bestowing favor; approval.

Ví dụ

Receiving a blessing from the elders is a tradition in our community.

Nhận lời chúc phúc từ những người lớn tuổi là một truyền thống trong cộng đồng của chúng tôi.

The local church provides blessings for newlyweds during their wedding ceremony.

Nhà thờ địa phương ban phước lành cho các cặp đôi mới cưới trong lễ cưới của họ.

Being surrounded by loved ones is a true blessing in life.

Được vây quanh bởi những người thân yêu là một điều may mắn thực sự trong cuộc sống.

03

Chúc may mắn.

Good fortune.

Ví dụ

Receiving a promotion is a blessing for many employees.

Được thăng chức là một điều may mắn đối với nhiều nhân viên.

Winning the lottery can be seen as a blessing in life.

Trúng xổ số có thể được coi là một điều may mắn trong cuộc sống.

Having supportive friends is a true blessing in social circles.

Có những người bạn ủng hộ là một điều may mắn thực sự trong giới xã hội.

Dạng danh từ của Blessing (Noun)

SingularPlural

Blessing

Blessings

Kết hợp từ của Blessing (Noun)

CollocationVí dụ

Official blessing

Sự ban phước chính thức

The couple received the official blessing to adopt a child.

Cặp đôi nhận được sự phù hộ chính thức để nhận nuôi một đứa trẻ.

Divine blessing

Ơn phước thiêng liêng

The community believed the divine blessing brought prosperity.

Cộng đồng tin rằng phúc lành mang lại thịnh vượng.

Traditional blessing

Lời chúc truyền thống

The elders performed a traditional blessing ceremony during the festival.

Các người lớn đã thực hiện một nghi lễ chúc phúc truyền thống trong lễ hội.

Full blessing

Đầy ơn

He received her full blessing to pursue his dream.

Anh ấy nhận được sự ủng hộ đầy đủ từ cô ấy để theo đuổi giấc mơ của mình.

Spiritual blessing

Ơn phước tâm linh

She received a spiritual blessing from the community leader.

Cô ấy nhận được một phúc lành tâm linh từ lãnh đạo cộng đồng.

Blessing (Verb)

blˈɛsɪŋ
blˈɛsɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của phước lành.

Present participle and gerund of bless.

Ví dụ

Receiving a blessing from the priest made her feel grateful.

Nhận được lời chúc phúc từ vị linh mục khiến cô cảm thấy biết ơn.

Blessing the newlyweds is a tradition in many cultures.

Chúc phúc cho cặp đôi mới cưới là một truyền thống ở nhiều nền văn hóa.

The community came together to bless the new school building.

Cộng đồng đã cùng nhau chúc phúc cho ngôi trường mới.

Dạng động từ của Blessing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bless

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blessed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blessed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blesses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blessing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blessing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Technology, to be honest, it's a and a curse for our memories [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Anyway, she did make my day, and I felt so to have such a friend like her in my life [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] In fact, some studies have shown that these characteristics are genetic, as are certain individual talents that one may be with at birth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017

Idiom with Blessing

ə blˈɛsɨŋ ɨn dɨsɡˈaɪz

Trong cái rủi có cái may

Something that at first seems bad, but later turns out to be beneficial.

Losing his job was a blessing in disguise as it pushed him to start his own successful business.

Việc mất việc của anh ấy là một phước lành ẩn sau mà thúc đẩy anh ấy bắt đầu công việc kinh doanh thành công của riêng mình.