Bản dịch của từ Grant trong tiếng Việt

Grant

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grant (Verb)

ˈɡrɑːn.t
ˈɡræn.t̬
01

Cấp, chu cấp, ban cho.

Grant, provide, bestow.

Ví dụ

The government granted funding for the social welfare program.

Chính phủ cấp kinh phí cho chương trình phúc lợi xã hội.

Organizations often grant scholarships to support social initiatives.

Các tổ chức thường cấp học bổng để hỗ trợ các sáng kiến xã hội.

She decided to grant permission for the social event to proceed.

Cô quyết định cấp phép cho sự kiện xã hội được tiến hành.

The university grants scholarships to deserving students.

Trường đại học cấp học bổng cho những sinh viên xứng đáng.

The government granted funds for teacher training programs.

Chính phủ cấp kinh phí cho các chương trình đào tạo giáo viên.

02

Đồng ý đưa hoặc cho phép (thứ gì đó được yêu cầu).

Agree to give or allow (something requested) to.

Ví dụ

The government granted funds for the new social project.

Chính phủ đã cấp tiền cho dự án xã hội mới.

She granted permission for the social event to proceed.

Cô ấy đã cho phép sự kiện xã hội tiếp tục.

The organization granted scholarships to underprivileged students.

Tổ chức đã cấp học bổng cho sinh viên khuyết tật.

03

Đồng ý hoặc thừa nhận với (ai đó) rằng (điều gì đó) là đúng.

Agree or admit to (someone) that (something) is true.

Ví dụ

She granted his request for more funding for the project.

Cô ấy đã chấp nhận yêu cầu của anh ta về việc tài trợ thêm cho dự án.

The organization granted scholarships to deserving students.

Tổ chức đã chấp nhận cấp học bổng cho sinh viên xứng đáng.

The government granted permission for the new community center.

Chính phủ đã chấp nhận cho phép xây dựng trung tâm cộng đồng mới.

Dạng động từ của Grant (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grant

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Granted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Granted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grants

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Granting

Kết hợp từ của Grant (Verb)

CollocationVí dụ

Grant specifically

Cấp cho một cách cụ thể

The government will grant specifically funds for community development projects.

Chính phủ sẽ cấp quỹ cụ thể cho các dự án phát triển cộng đồng.

Grant automatically

Cấp tự động

The government will grant automatically social benefits to low-income families.

Chính phủ sẽ tự động cấp phúc lợi xã hội cho các gia đình thu nhập thấp.

Grant rarely

Hiếm khi cấp quyền

The government grants funding rarely for social programs in 2023.

Chính phủ hiếm khi cấp kinh phí cho các chương trình xã hội vào năm 2023.

Grant expressly

Cấp một cách rõ ràng

The city council will grant expressly funds for social programs next year.

Hội đồng thành phố sẽ cấp quỹ rõ ràng cho các chương trình xã hội năm tới.

Grant finally

Cuối cùng cấp cho

The committee will grant finally the funds for community projects next month.

Ủy ban sẽ cuối cùng cấp quỹ cho các dự án cộng đồng tháng tới.

Grant (Noun)

gɹˈænt
gɹˈænt
01

Một khoản tiền do chính phủ hoặc tổ chức khác đưa ra cho một mục đích cụ thể.

A sum of money given by a government or other organization for a particular purpose.

Ví dụ

The government provided a grant for the new community center.

Chính phủ cung cấp một khoản hỗ trợ cho trung tâm cộng đồng mới.

She applied for a grant to fund her social project.

Cô ấy xin một khoản tiền hỗ trợ để tài trợ cho dự án xã hội của mình.

The grant from the organization helped improve public services.

Khoản tiền hỗ trợ từ tổ chức đã giúp cải thiện dịch vụ công cộng.

Dạng danh từ của Grant (Noun)

SingularPlural

Grant

Grants

Kết hợp từ của Grant (Noun)

CollocationVí dụ

Capital grant

Trợ cấp vốn

The city received a capital grant for new community centers in 2023.

Thành phố đã nhận một khoản trợ cấp vốn cho các trung tâm cộng đồng vào năm 2023.

Discretionary grant

Hỗ trợ tài chính tùy ý

The city awarded a discretionary grant to help local artists thrive.

Thành phố đã cấp một khoản trợ cấp tùy ý để giúp nghệ sĩ địa phương phát triển.

Annual grant

Học bổng hàng năm

The city received an annual grant of $50,000 for social programs.

Thành phố nhận được khoản trợ cấp hàng năm 50.000 đô la cho các chương trình xã hội.

Maintenance grant

Trợ cấp bảo trì

The university provides a maintenance grant for low-income students in 2023.

Trường đại học cung cấp trợ cấp duy trì cho sinh viên thu nhập thấp vào năm 2023.

Local-authority grant

Hỗ trợ của chính quyền địa phương

The local-authority grant helped build a new community center in springfield.

Khoản trợ cấp của chính quyền địa phương đã giúp xây dựng trung tâm cộng đồng mới ở springfield.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I would greatly appreciate any information you can provide regarding scholarships, or financial aid opportunities specifically tailored for international students [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Another benefit that modern science has is the development of renewable energy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Therefore, they may start to appreciate more the freedom that may have been taken for [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] In the case of millionaires and billionaires, their ability to shape the course of society's development ultimately lies in the vast sum of money they possess and the immense power it them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021

Idiom with Grant

ɡɹˈænt sˈʌmwˌʌn nˈoʊ kwˈɔɹtɚ

Không cho ai cơ hội thoát thân/ Không nương tay

Not to allow someone any mercy or indulgence.

The authorities showed no quarter to the protesters during the demonstration.

Các cơ quan chức năng không khoan nhượng với người biểu tình trong cuộc biểu tình.

Thành ngữ cùng nghĩa: give someone no quarter...