Bản dịch của từ Government trong tiếng Việt

Government

Noun [C] Noun [U/C]

Government (Noun Countable)

ˈɡʌv.ən.mənt
ˈɡʌv.ɚn.mənt
ˈɡʌv.əm.mənt
01

Chính phủ.

Government.

Ví dụ

The government implemented new policies to improve social welfare.

Chính phủ đã thực hiện các chính sách mới để cải thiện phúc lợi xã hội.

Many citizens rely on the government for healthcare services.

Nhiều người dân dựa vào chính phủ để cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

Government officials are working on reducing poverty in the country.

Các quan chức chính phủ đang nỗ lực giảm nghèo trong nước.

The government implemented new policies to support the unemployed.

Chính phủ thực hiện các chính sách mới để hỗ trợ người thất nghiệp.

The local government organized a community event to promote unity.

Chính quyền địa phương đã tổ chức một sự kiện cộng đồng để thúc đẩy sự đoàn kết.

Kết hợp từ của Government (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Local government

Chính quyền địa phương

The local government organized a community clean-up event.

Chính quyền địa phương đã tổ chức một sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

Firm government

Chính quyền vững mạnh

The firm government implemented strict social policies for public welfare.

Chính phủ vững mạnh đã triển khai chính sách xã hội nghiêm ngặt cho phúc lợi công dân.

Big government

Chính phủ lớn

Many citizens are concerned about the impact of big government.

Nhiều công dân lo lắng về tác động của chính phủ lớn.

State government

Chính phủ bang

The state government provides funding for social welfare programs.

Chính phủ bang cung cấp nguồn tài trợ cho các chương trình phúc lợi xã hội.

Conservative government

Chính phủ bảo thủ

The conservative government implemented new social welfare policies.

Chính phủ bảo thủ thực hiện các chính sách phúc lợi xã hội mới.

Government (Noun)

gˈʌvɚmn̩t
gˈʌvɚnmn̩t
01

Mối quan hệ giữa từ bị trị và từ bị trị.

The relation between a governed and a governing word.

Ví dụ

The government passed new laws to improve public services.

Chính phủ ban hành luật mới để cải thiện dịch vụ công cộng.

People voted for a new government in the recent elections.

Mọi người bầu chọn cho một chính phủ mới trong cuộc bầu cử gần đây.

The government's decision to increase taxes sparked protests.

Quyết định của chính phủ tăng thuế đã khiến cho các cuộc biểu tình bùng phát.

02

Nhóm người có thẩm quyền cai trị một quốc gia hoặc bang; một bộ cụ thể tại văn phòng.

The group of people with the authority to govern a country or state; a particular ministry in office.

Ví dụ

The government announced new policies to support small businesses.

Chính phủ thông báo chính sách mới để hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ.

The government's decision to increase taxes sparked public protests.

Quyết định của chính phủ tăng thuế đã khiến cho dân chúng biểu tình.

The government allocated funds for infrastructure development projects.

Chính phủ cấp quỹ cho các dự án phát triển hạ tầng.

Dạng danh từ của Government (Noun)

SingularPlural

Government

Governments

Kết hợp từ của Government (Noun)

CollocationVí dụ

Regional government

Chính quyền địa phương

The regional government implemented new social programs for citizens.

Chính phủ khu vực triển khai các chương trình xã hội mới cho công dân.

Republican government

Chính phủ cộng hòa

The united states has a republican government.

Hoa kỳ có chính phủ cộng hòa.

Big government

Chính phủ lớn

Big government programs provide social assistance to vulnerable populations.

Các chương trình chính phủ lớn cung cấp trợ cấp xã hội cho các nhóm dễ tổn thương.

Local government

Chính quyền địa phương

The local government organized a community event for charity.

Chính quyền địa phương tổ chức sự kiện cộng đồng vì từ thiện.

Provincial government

Chính quyền tỉnh

The provincial government implemented new social programs for the community.

Chính phủ tỉnh thực hiện các chương trình xã hội mới cho cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Government cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] Nowadays, most scientific studies are financed and carried out by private enterprises instead of the bodies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I would think that it shouldn't be, but in a world so by money it is difficult to see how it would not be [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] The tournament's body, FIFA, has faced criticism for accepting sponsorships from corporations with a history of violating human rights, causing doubts about the event's genuineness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Companies and should encourage this rather than hinder this progress [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Government

Không có idiom phù hợp