Bản dịch của từ Gender trong tiếng Việt

Gender

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gender (Noun Countable)

ˈdʒen.dər
ˈdʒen.dɚ
01

Giới tính, giống loài( giống cái, giống đực)

Gender, species (female, male)

Ví dụ

Gender equality is crucial in achieving social balance and harmony.

Bình đẳng giới có vai trò quan trọng trong việc đạt được sự cân bằng và hài hòa trong xã hội.

The company aims to promote diversity by actively addressing gender disparities.

Công ty đặt mục tiêu thúc đẩy sự đa dạng bằng cách tích cực giải quyết sự chênh lệch giới tính.

Social norms often dictate traditional gender roles and expectations in societies.

Các chuẩn mực xã hội thường quy định vai trò và kỳ vọng truyền thống về giới trong xã hội.

The architect designed separate entrances based on gender specifications.

Kiến trúc sư đã thiết kế các lối vào riêng biệt dựa trên các đặc điểm về giới tính.

The building's design incorporated gender-neutral restrooms for inclusivity.

Thiết kế của tòa nhà kết hợp các phòng vệ sinh trung tính về giới tính để tạo sự hòa nhập.

Kết hợp từ của Gender (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Male gender

Giới tính nam

Male gender roles are evolving in modern society.

Vai trò giới tính nam đang tiến triển trong xã hội hiện đại.

Opposite gender

Giới tính đối lập

Men and women are considered the opposite gender in society.

Nam và nữ được xem là giới tính đối lập trong xã hội.

Same gender

Cùng giới tính

Same gender friendships are important for mental well-being.

Những mối quan hệ bạn bè cùng giới quan trọng cho sức khỏe tinh thần.

Female gender

Giới tính nữ

The female gender is often associated with nurturing and caregiving roles.

Giới tính nữ thường được liên kết với vai trò chăm sóc và nuôi dưỡng.

Gender (Noun)

dʒˈɛndɚ
dʒˈɛndəɹ
01

Một trong hai giới tính (nam và nữ), đặc biệt khi xem xét liên quan đến những khác biệt về văn hóa và xã hội hơn là những khác biệt về mặt sinh học. thuật ngữ này cũng được sử dụng rộng rãi hơn để biểu thị một loạt các đặc điểm nhận dạng không tương ứng với các ý tưởng đã được thiết lập về nam và nữ.

Either of the two sexes (male and female), especially when considered with reference to social and cultural differences rather than biological ones. the term is also used more broadly to denote a range of identities that do not correspond to established ideas of male and female.

Ví dụ

Gender equality is a crucial topic in social studies classes.

Bình đẳng giới là một chủ đề quan trọng trong các lớp học xã hội.

Society's perception of gender roles is evolving over time.

Quan điểm của xã hội về vai trò giới tính đang phát triển theo thời gian.

Gender stereotypes can impact individuals' opportunities in various fields.

Stereotype giới tính có thể ảnh hưởng đến cơ hội của cá nhân trong các lĩnh vực khác nhau.

02

(trong các ngôn ngữ như tiếng latin, tiếng pháp và tiếng đức) mỗi lớp (thường là nam tính, nữ tính, chung, trung tính) của danh từ và đại từ được phân biệt bằng các biến tố khác nhau mà chúng có và chúng yêu cầu trong các từ liên quan đến chúng về mặt cú pháp. giới tính về mặt ngữ pháp chỉ được liên kết rất lỏng lẻo với sự phân biệt tự nhiên về giới tính.

(in languages such as latin, french, and german) each of the classes (typically masculine, feminine, common, neuter) of nouns and pronouns distinguished by the different inflections which they have and which they require in words syntactically associated with them. grammatical gender is only very loosely associated with natural distinctions of sex.

Ví dụ

In some languages, nouns have different genders based on their endings.

Trong một số ngôn ngữ, danh từ có giới tính khác nhau dựa trên hậu tố của chúng.

Understanding grammatical gender is important when learning a new language.

Hiểu biết về giới từ ngữ quan trọng khi học một ngôn ngữ mới.

The concept of gender in language can be complex and intriguing.

Khái niệm về giới tính trong ngôn ngữ có thể phức tạp và hấp dẫn.

Dạng danh từ của Gender (Noun)

SingularPlural

Gender

Genders

Kết hợp từ của Gender (Noun)

CollocationVí dụ

Same gender

Cùng giới tính

They both prefer the same gender for friendships.

Họ đều ưa chuộng giới tính giống nhau trong tình bạn.

Opposite gender

Giới tính đối lập

He enjoys spending time with the opposite gender.

Anh ấy thích dành thời gian với giới tính đối lập.

Female gender

Giới tính nữ

Female gender plays a crucial role in shaping societal norms.

Giới tính nữ đóng vai trò quan trọng trong việc định hình các quy tắc xã hội.

Male gender

Giới tính nam

He is a male gender activist.

Anh ấy là một nhà hoạt động giới tính nam.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gender cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] The aforementioned situation can be attributed to specific personalities and competence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, it helps to create equality in society and increases the participation rate of women in sports [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Furthermore, students, regardless of should have their freedom of choice [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] Furthermore, students, regardless of should have their freedom to choose [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education

Idiom with Gender

Không có idiom phù hợp