Bản dịch của từ German trong tiếng Việt

German

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

German (Adjective)

dʒˈɝmn̩
dʒˈɝɹmn̩
01

Tiếng đức.

Germane.

Ví dụ

The discussion was relevant and germane to the social issue.

Cuộc thảo luận có liên quan và germane với vấn đề xã hội.

Her germane points added depth to the social analysis.

Những điểm germane của cô ấy đã làm sâu thêm phân tích xã hội.

The research findings were germane to the social context.

Những kết quả nghiên cứu đã germane với bối cảnh xã hội.

02

Liên quan đến đức, con người hoặc ngôn ngữ của họ.

Relating to germany, its people, or their language.

Ví dụ

The German community in New York celebrates Oktoberfest every year.

Cộng đồng người Đức tại New York tổ chức lễ hội Oktoberfest hàng năm.

She is fluent in German and often visits Germany for work.

Cô ấy thông thạo tiếng Đức và thường xuyên đến Đức làm việc.

German cuisine is known for its delicious sausages and pretzels.

Ẩm thực Đức nổi tiếng với xúc xích và bánh mì quẩy ngon.

German (Noun)

dʒˈɝmn̩
dʒˈɝɹmn̩
01

Người bản xứ hoặc cư dân ở đức, hoặc người gốc đức.

A native or inhabitant of germany, or a person of german descent.

Ví dụ

The German community in the city celebrates Oktoberfest every year.

Cộng đồng người Đức ở thành phố tổ chức lễ hội Oktoberfest hàng năm.

Many Germans migrated to the United States in the 19th century.

Nhiều người Đức di cư đến Hoa Kỳ vào thế kỷ 19.

My colleague is a German who speaks fluent German.

Đồng nghiệp của tôi là người Đức và nói tiếng Đức lưu loát.

02

Một ngôn ngữ tây đức được sử dụng ở đức, áo và một phần của thụy sĩ cũng như bởi các cộng đồng ở hoa kỳ và các nơi khác. nó được nói bởi khoảng 100 triệu người.

A west germanic language used in germany, austria, and parts of switzerland, and by communities in the us and elsewhere. it is spoken by some 100 million people.

Ví dụ

Learning German can open up job opportunities in Europe.

Học tiếng Đức có thể mở ra cơ hội việc làm ở châu Âu.

German is one of the most widely spoken languages in Europe.

Tiếng Đức là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất ở châu Âu.

Many social events in Germany involve traditional German music.

Nhiều sự kiện xã hội tại Đức liên quan đến âm nhạc truyền thống Đức.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng German cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 17/09/2020
[...] By 2030, the percentage of the population aged 65 and over is predicted to reach around 30 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 17/09/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] Notably, there was no pay difference between Italian, Czech, and workers, all of whom earned $20,000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 17/09/2020
[...] In 1988, approximately 20% of the population was aged 65 and over, compared to around 16% of Canadians, and 14% of UK citizens [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 17/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 17/09/2020
[...] By the year 2000, just over a quarter of the population was aged 65 and above, while approximately 20% of Canadians and 15% of UK citizens were 65 and over respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 17/09/2020

Idiom with German

Không có idiom phù hợp