Bản dịch của từ Correspond trong tiếng Việt

Correspond

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Correspond (Verb)

kˌɔɹəspˈɑnd
kˌɑɹɪspˈɑnd
01

Có sự tương đồng gần gũi; khớp hoặc đồng ý gần như chính xác.

Have a close similarity; match or agree almost exactly.

Ví dụ

Her actions correspond with her beliefs.

Hành động của cô ấy tương ứng với niềm tin của cô ấy.

The survey results correspond to public opinion.

Kết quả khảo sát tương ứng với ý kiến công chúng.

His statement doesn't correspond with the facts.

Tuyên bố của anh ấy không tương ứng với sự thật.

02

Giao tiếp bằng cách trao đổi thư từ.

Communicate by exchanging letters.

Ví dụ

They corresponded via email about the upcoming charity event.

Họ trao đổi qua email về sự kiện từ thiện sắp tới.

Sarah and John correspond regularly to plan community projects.

Sarah và John thường xuyên trao đổi để lên kế hoạch cho các dự án cộng đồng.

The two organizations corresponded to coordinate disaster relief efforts.

Hai tổ chức đã trao đổi để phối hợp nỗ lực cứu trợ thảm họa.

Dạng động từ của Correspond (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Correspond

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Corresponded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Corresponded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Corresponds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Corresponding

Kết hợp từ của Correspond (Verb)

CollocationVí dụ

Correspond closely

Tương ứng chặt chẽ

Their beliefs correspond closely with each other.

Niềm tin của họ tương ứng chặt chẽ với nhau.

Correspond exactly

Tương ứng chính xác

Their opinions on the issue correspond exactly.

Quan điểm của họ về vấn đề tương ứng chính xác.

Correspond well

Tương ứng tốt

Their personalities correspond well, making them great friends.

Tính cách của họ phù hợp, khiến họ trở thành bạn tốt.

Correspond regularly

Tương ứng đều đặn

They correspond regularly through social media platforms.

Họ liên lạc thường xuyên qua các nền tảng truyền thông xã hội.

Correspond precisely

Đúng như vậy

Her actions correspond precisely to her words.

Hành động của cô ấy tương ứng chính xác với lời nói của cô ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Correspond cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] As the demand for goods escalates, the need for increased production becomes apparent [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Also, since each child has their own unique characteristics, they should thus be able to choose fields of interest [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] Enquiries were received in person, via telephone, or through email or written [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] On the one hand, in many cases, further growth in the economy may not lead to a rise in residents' satisfaction [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Correspond

Không có idiom phù hợp