Bản dịch của từ Symbolically trong tiếng Việt

Symbolically

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Symbolically (Adverb)

sɪmbˈɑlɪkəli
sɪmbˈɑlɪkli
01

Một cách tượng trưng.

In a symbolic manner.

Ví dụ

The flag symbolically represents our nation's unity and strength.

Cờ một cách biểu tượng đại diện cho sự đoàn kết và sức mạnh của quốc gia.

The protest did not symbolically change the government's stance on policies.

Cuộc biểu tình không thay đổi một cách biểu tượng lập trường của chính phủ về chính sách.

Does the statue symbolically honor the heroes of our community?

Tượng đài có vinh danh một cách biểu tượng những người hùng trong cộng đồng không?

02

Là biểu tượng hoặc biểu tượng.

As symbols or a symbol.

Ví dụ

The peace sign symbolically represents harmony among diverse cultures globally.

Biểu tượng hòa bình tượng trưng cho sự hòa hợp giữa các nền văn hóa.

They did not symbolically support the protest against social injustice.

Họ không ủng hộ một cách tượng trưng cuộc biểu tình chống lại bất công xã hội.

Do you think the flag symbolically unites the community during events?

Bạn có nghĩ rằng lá cờ tượng trưng cho sự đoàn kết của cộng đồng trong các sự kiện không?

03

Bằng các ký hiệu hoặc ký hiệu.

By means of symbols or a symbol.

Ví dụ

The dove symbolically represents peace in many cultures around the world.

Bồ câu biểu tượng cho hòa bình trong nhiều nền văn hóa trên thế giới.

The flag does not symbolically represent our values; it misleads people.

Cờ không biểu tượng cho giá trị của chúng tôi; nó gây nhầm lẫn cho mọi người.

Does the heart symbolically represent love in social contexts and art?

Liệu trái tim có biểu tượng cho tình yêu trong các bối cảnh xã hội và nghệ thuật không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Symbolically cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] The Olympic Games such an embodiment, where athletes from adversarial countries gathered, competed in different sports, and became friends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Language not only is the way people living in the same society communicate but also their origins and defining characters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] For our forefathers, the jade's flawless compactness and extreme hardness the certainty of wisdom, while its colour stands for loyalty, and its imperfections, which are always visible through transparency, invoke truthfulness [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] If it's a printed map, I struggle with interpreting the directions and [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Symbolically

Không có idiom phù hợp