Bản dịch của từ Biological trong tiếng Việt

Biological

Adjective Noun [U/C]

Biological (Adjective)

bˌɑɪəlˈɑdʒɪkl̩
bˌɑɪəlˈɑdʒɪkl̩
01

(của một thành viên trong gia đình của một người) có liên quan về mặt di truyền; có quan hệ huyết thống.

Of a member of a persons family genetically related related by blood.

Ví dụ

She has a biological sister and two biological brothers.

Cô ấy có một người chị ruột và hai người em trai ruột.

They share a biological connection through their family lineage.

Họ chia sẻ một mối liên kết ruột thông qua dòng họ gia đình.

The biological bond between siblings is strong and lasting.

Mối liên kết ruột giữa các anh chị em rất mạnh mẽ và bền vững.

02

Liên quan đến sinh học hoặc sinh vật sống.

Relating to biology or living organisms.

Ví dụ

Biological studies are essential for understanding human behavior.

Nghiên cứu sinh học quan trọng để hiểu hành vi con người.

She has a biological background, which helps in her social work.

Cô ấy có nền tảng sinh học, giúp ích trong công việc xã hội của cô ấy.

The biological factors influence social interactions among different species.

Các yếu tố sinh học ảnh hưởng đến tương tác xã hội giữa các loài khác nhau.

Dạng tính từ của Biological (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Biological

Sinh học

-

-

Biological (Noun)

bˌɑɪəlˈɑdʒɪkl̩
bˌɑɪəlˈɑdʒɪkl̩
01

Một chất có nguồn gốc sinh học được sử dụng làm thuốc, vắc xin, thuốc trừ sâu, v.v.

A substance of biological origin used as a drug vaccine pesticide etc.

Ví dụ

Scientists study biological substances for medical advancements.

Các nhà khoa học nghiên cứu các chất sinh học để phát triển y học.

Biological research aims to understand living organisms better.

Nghiên cứu sinh học nhằm hiểu rõ hơn về các sinh vật sống.

Farming practices now incorporate biological solutions for sustainability.

Các phương pháp nông nghiệp hiện nay tích hợp các giải pháp sinh học để bền vững.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Biological cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] More importantly, due to similarities, medical research needs to be implemented on animals, which will bring about better outcomes in medical research compared to other methods [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It is obvious, to me at least, that there would be no reason or something like that which would cause women to be inherently more fashionable, it is just an artefact of our cultures [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Biological

Không có idiom phù hợp