Bản dịch của từ Vaccine trong tiếng Việt

Vaccine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vaccine (Noun)

væksˈin
vˌæksˈin
01

Một chất được sử dụng để kích thích sản xuất kháng thể và cung cấp khả năng miễn dịch chống lại một hoặc một số bệnh, được điều chế từ tác nhân gây bệnh, sản phẩm của bệnh hoặc chất thay thế tổng hợp, được xử lý để hoạt động như một kháng nguyên mà không gây ra bệnh.

A substance used to stimulate the production of antibodies and provide immunity against one or several diseases prepared from the causative agent of a disease its products or a synthetic substitute treated to act as an antigen without inducing the disease.

Ví dụ

The government distributed free vaccines to all citizens.

Chính phủ phân phối vaccine miễn phí cho tất cả công dân.

The vaccine development program aimed to eradicate a deadly disease.

Chương trình phát triển vaccine nhằm loại bỏ một loại bệnh nguy hiểm.

Healthcare workers administered vaccines at local clinics efficiently.

Các nhân viên y tế tiêm vaccine tại các phòng khám địa phương một cách hiệu quả.

Dạng danh từ của Vaccine (Noun)

SingularPlural

Vaccine

Vaccines

Kết hợp từ của Vaccine (Noun)

CollocationVí dụ

Vaccine against

Vắc xin chống

Vaccines against covid-19 are crucial for public health.

Vaccine chống covid-19 rất quan trọng đối với sức khỏe cộng đồng.

Dose of vaccine

Liều vaccine

She received her second dose of vaccine yesterday.

Cô ấy nhận liều vaccine thứ hai của mình ngày hôm qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vaccine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] In such a case, it will be better if non-governmental organizations share the responsibility with the state to do research on the against the virus [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Thorough medical research, for example, needs to be conducted by governments to develop against potential epidemics [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] For instance, complications caused by the Covid-19 virus can make its hosts lose their ability to breathe, causing untold numbers of death, but if a is administered in a timely manner, patients have a high chance of survival [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] For example, during the COVID-19 pandemic, the government has to use its budget to respond to emergency situations including medical treatment and support for affected businesses in all sectors rather than solely focusing on development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Vaccine

Không có idiom phù hợp