Bản dịch của từ Stimulate trong tiếng Việt

Stimulate

Verb

Stimulate (Verb)

stˈɪmjəlˌeit
stˈɪmjəlˌeit
01

Nâng cao mức độ hoạt động sinh lý hoặc thần kinh trong (cơ thể hoặc bất kỳ hệ thống sinh học nào)

Raise levels of physiological or nervous activity in (the body or any biological system)

Ví dụ

Social media can stimulate conversations among users from different countries.

Mạng xã hội có thể kích thích cuộc trò chuyện giữa người dùng từ các quốc gia khác nhau.

Events like charity drives stimulate generosity in the community.

Các sự kiện như chương trình từ thiện kích thích lòng hào phóng trong cộng đồng.

Group activities stimulate teamwork and collaboration among team members.

Các hoạt động nhóm kích thích sự làm việc nhóm và hợp tác giữa các thành viên trong nhóm.

Dạng động từ của Stimulate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stimulate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stimulated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stimulated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stimulates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stimulating

Kết hợp từ của Stimulate (Verb)

CollocationVí dụ

Help (to) stimulate

Giúp kích thích

Community projects help to stimulate social interaction among neighbors.

Các dự án cộng đồng giúp kích thích tương tác xã hội giữa hàng xóm.

Be designed to stimulate

Được thiết kế để kích thích

The new social media platform is designed to stimulate interaction.

Nền tảng truyền thông xã hội mới được thiết kế để kích thích tương tác.

Be intended to stimulate

Được dự định kích thích

The new social media campaign is intended to stimulate engagement.

Chiến dịch truyền thông xã hội mới được thiết kế để kích thích sự tương tác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stimulate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] During a concert or a sports game, people could dance and chant together, which is a experience for outgoing individuals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Images of celebrities are used in many extravagant commercials, especially cosmetics, to people to purchase products that are being advertised [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] Advertising demand, expands the scale of production and in turn reduces the cost of production per unit [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Spending time outdoors helps to remedy this problem by allowing people to move freely and and strengthen their muscles which helps to improve their posture and well-being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020

Idiom with Stimulate

Không có idiom phù hợp