Bản dịch của từ Causative trong tiếng Việt

Causative

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Causative (Adjective)

kˈɔzətɪv
kˈɑzətɪv
01

Hành động như một nguyên nhân.

Acting as a cause.

Ví dụ

Her actions had a causative effect on the community.

Hành động của cô ấy đã tạo ra tác động gây ra.

The causative factor behind the change was identified by researchers.

Yếu tố gây ra đằng sau sự thay đổi đã được nhà nghiên cứu xác định.

The causative role of education in poverty reduction is well-documented.

Vai trò gây ra của giáo dục trong giảm nghèo được ghi chép rõ ràng.

Dạng tính từ của Causative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Causative

Nguyên nhân

-

-

Causative (Noun)

kˈɔzətɪv
kˈɑzətɪv
01

Một động từ nguyên nhân.

A causative verb.

Ví dụ

The teacher's explanation helped the students understand the causative.

Giải thích của giáo viên giúp học sinh hiểu về nguyên nhân.

The psychologist discussed the causative of behavior in social interactions.

Nhà tâm lý học thảo luận về nguyên nhân của hành vi trong giao tiếp xã hội.

Understanding the causative factors can lead to positive social change.

Hiểu về các yếu tố nguyên nhân có thể dẫn đến thay đổi xã hội tích cực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Causative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I understand the inconvenience and disappointment this may and I am truly sorry for any inconvenience this may have you [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
[...] Secondly, playing games excessively also children to lose their communication skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] It is said that making English an international language brings more benefits than the problems it [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] The following essay will discuss some and solutions of this problem [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Causative

Không có idiom phù hợp