Bản dịch của từ Antigen trong tiếng Việt

Antigen

Noun [U/C]

Antigen (Noun)

ˈæntɪdʒnz
ˈæntɪdʒnz
01

Một chất độc hoặc chất lạ gây ra phản ứng miễn dịch trong cơ thể, đặc biệt là sản xuất kháng thể.

A toxin or foreign substance that induces an immune response in the body especially the production of antibodies.

Ví dụ

Vaccines contain antigens that help protect against serious diseases like measles.

Vắc xin chứa kháng nguyên giúp bảo vệ khỏi các bệnh nghiêm trọng như sởi.

Antigens do not always trigger a strong immune response in everyone.

Kháng nguyên không phải lúc nào cũng kích thích phản ứng miễn dịch mạnh mẽ ở mọi người.

Do antigens vary between individuals in a population?

Kháng nguyên có khác nhau giữa các cá nhân trong một cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Antigen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antigen

Không có idiom phù hợp