Bản dịch của từ Feminine trong tiếng Việt

Feminine

Adjective Noun [U/C]

Feminine (Adjective)

fˈɛmənɪn
fˈɛmənn
01

Của hoặc biểu thị giới tính của danh từ và tính từ, thường được coi là nữ.

Of or denoting a gender of nouns and adjectives conventionally regarded as female.

Ví dụ

Her essay on feminism explored the feminine perspective in society.

Bài luận của cô ấy về chủ nghĩa nữ quyển khám phá quan điểm nữ tính trong xã hội.

Some people mistakenly believe that being feminine is a sign of weakness.

Một số người nhầm lẫn nghĩ rằng việc nữ tính là dấu hiệu của sự yếu đuối.

Is it important to embrace the feminine aspects of language in IELTS?

Có quan trọng để nắm bắt các khía cạnh nữ tính của ngôn ngữ trong IELTS không?

02

Có những phẩm chất hoặc vẻ ngoài truyền thống gắn liền với phụ nữ, đặc biệt là sự thanh nhã và xinh đẹp.

Having qualities or an appearance traditionally associated with women especially delicacy and prettiness.

Ví dụ

Her feminine handwriting impressed the examiner during the IELTS writing test.

Chữ viết nữ tính của cô ấy đã ấn tượng với người chấm thi IELTS.

He received a lower score for using too many feminine expressions.

Anh ấy nhận điểm thấp vì sử dụng quá nhiều biểu hiện nữ tính.

Did the candidate feel pressured to avoid being too feminine in speaking?

Ứng viên có cảm thấy áp lực để tránh quá nữ tính khi nói không?

Dạng tính từ của Feminine (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Feminine

Giống cái

More feminine

Nữ tính hơn

Most feminine

Giống cái nhất

Kết hợp từ của Feminine (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely feminine

Vô cùng nữ tính

She dressed extremely feminine for the interview.

Cô ấy mặc rất nữ tính cho buổi phỏng vấn.

Almost feminine

Gần như nữ tính

Her handwriting is almost feminine, with delicate loops and curls.

Chữ viết của cô ấy gần như nữ tính, với những vòng lặp và uốn cong tinh tế.

Decidedly feminine

Rõ ràng là nữ tính

She wore a decidedly feminine dress to the party.

Cô ấy mặc một chiếc váy rõ ràng nữ tính đến buổi tiệc.

Traditionally feminine

Phụ nữ truyền thống

Traditionally feminine activities are often undervalued in society.

Các hoạt động truyền thống nữ tính thường bị đánh giá thấp trong xã hội.

Fairly feminine

Khá nữ tính

She is fairly feminine, with a gentle voice and elegant demeanor.

Cô ấy khá nữ tính, có giọng nói nhẹ nhàng và thái độ lịch lãm.

Feminine (Noun)

fˈɛmənɪn
fˈɛmənn
01

Một từ hoặc hình thức nữ tính.

A feminine word or form.

Ví dụ

The word 'actress' is a feminine form of 'actor'.

Từ 'nữ diễn viên' là một hình thức nữ giới của 'diễn viên'.

Using masculine terms in IELTS writing is not recommended.

Không khuyến khích sử dụng các thuật ngữ nam giới trong viết IELTS.

Is 'hostess' considered a feminine word in English language?

Từ 'nữ tiếp viên' có được coi là một từ nữ giới trong tiếng Anh không?

02

Giới tính nữ hoặc giới tính.

The female sex or gender.

Ví dụ

She embraced her feminine side in the IELTS essay.

Cô ấy ôm lấy phong cách nữ tính trong bài luận IELTS.

He avoided discussing feminine issues during the speaking test.

Anh ấy tránh thảo luận về vấn đề nữ tính trong bài thi nói.

Did they address the importance of feminine leadership in their writing?

Họ có đề cập đến tầm quan trọng của lãnh đạo nữ tính trong bài viết của mình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Feminine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] A lot of men are growing more interested in taking responsibilities for childcare and housework which are typically considered [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Other times, when I wear a sloppy bun, I like to accessorize with a classy set of hoops or feather earrings to give the look a more and romantic feel [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Feminine

Không có idiom phù hợp