Bản dịch của từ Traditionally trong tiếng Việt

Traditionally

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Traditionally (Adverb)

tɹədˈɪʃənəli
tɹədˈɪʃnəli
01

Từ đầu.

From the beginning.

Ví dụ

People traditionally gather for festivals in our town.

Theo truyền thống, mọi người tụ tập để tổ chức các lễ hội ở thị trấn của chúng tôi.

The ceremony is traditionally held at the town square.

Lễ truyền thống được tổ chức tại quảng trường thị trấn.

Families traditionally celebrate holidays with special meals.

Các gia đình có truyền thống kỷ niệm ngày lễ bằng những bữa ăn đặc biệt.

02

Theo cách truyền thống.

In a traditional manner.

Ví dụ

Families traditionally gather for Sunday dinners.

Theo truyền thống, các gia đình tụ tập vào bữa tối Chủ nhật.

Ceremonies are traditionally held to celebrate cultural events.

Các nghi lễ được tổ chức theo truyền thống để kỷ niệm các sự kiện văn hóa.

People traditionally wear specific attire during traditional festivals.

Theo truyền thống, mọi người mặc trang phục cụ thể trong các lễ hội truyền thống.

Dạng trạng từ của Traditionally (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Traditionally

Theo truyền thống

More traditionally

Theo truyền thống hơn

Most traditionally

Theo truyền thống nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Traditionally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] To he usually depicts folk tale characters, famous generals of 12 zodiac animals [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] They are authored by seasoned journalists who adhere to stringent editorial standards, ensuring accurate and well-researched reporting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] It is common that employed workers usually receive fixed salaries for their positions while many self-employed individuals can gain higher income upon the development of their business [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Furthermore, the ubiquitous nature of advertising, especially through digital channels, ensures that these messages reach us incessantly, reinforcing materialistic values and overshadowing other aspects of life that held significance, such as simplicity, contentment, and the joy of experiences over possessions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Traditionally

Không có idiom phù hợp