Bản dịch của từ Compare trong tiếng Việt

Compare

Verb Noun [U/C]

Compare (Verb)

kəmˈpeər
kəmˈper
01

So sánh.

Compare.

Ví dụ

It is important to compare different social media platforms before choosing one.

Điều quan trọng là phải so sánh các nền tảng mạng xã hội khác nhau trước khi chọn một nền tảng.

Teenagers often compare their number of followers on Instagram.

Thanh thiếu niên thường so sánh số lượng người theo dõi của họ trên Instagram.

Researchers compare the effects of social media on mental health.

Các nhà nghiên cứu so sánh tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

02

Ước tính, đo lường hoặc ghi chú sự giống nhau hoặc khác nhau giữa.

Estimate, measure, or note the similarity or dissimilarity between.

Ví dụ

She compared the prices of two smartphones before making a decision.

Cô ấy so sánh giá của hai chiếc điện thoại thông minh trước khi quyết định.

Students often compare their grades to see who did better in class.

Học sinh thường so sánh điểm số của mình để xem ai học giỏi hơn trong lớp.

The report will compare the living conditions in urban and rural areas.

Báo cáo sẽ so sánh điều kiện sống ở khu vực đô thị và nông thôn.

03

Hình thành mức độ so sánh và so sánh nhất của (tính từ hoặc trạng từ)

Form the comparative and superlative degrees of (an adjective or an adverb)

Ví dụ

She compares the two cars based on their fuel efficiency.

Cô ấy so sánh hai chiếc xe dựa trên hiệu suất nhiên liệu.

Comparing their incomes, he found that hers was higher.

So sánh thu nhập của họ, anh ta phát hiện ra rằng của cô ấy cao hơn.

They compared the prices of the houses before making a decision.

Họ so sánh giá của các căn nhà trước khi đưa ra quyết định.

Dạng động từ của Compare (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Compare

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Compared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Compared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Compares

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Comparing

Kết hợp từ của Compare (Verb)

CollocationVí dụ

Nothing compares to somebody/something

Không có gì tương đương với ai/cái gì

Nothing compares to the support of close friends.

Không có gì có thể sánh kịp với sự ủng hộ của những người bạn thân.

Be nothing compared to somebody/something

Không bằng so với ai/cái gì

Her social media following is nothing compared to his massive fan base.

Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội của cô ấy không thể sánh kịp với cơ sở người hâm mộ khổng lồ của anh ấy.

Compare and contrast

So sánh và tương phản

Compare and contrast the social norms of different cultures.

So sánh và tương phản các quy tắc xã hội của các văn hóa khác nhau.

Be often compared to somebody/something

Thường được so sánh với ai đó/cái gì

Social media influencers are often compared to celebrities.

Người ảnh hưởng truyền thông xã hội thường được so sánh với người nổi tiếng.

Compare (Noun)

kəmpˌeiɹ
kəmpˈɛɹ
01

Có phẩm chất hoặc tính chất vượt trội hơn tất cả những thứ khác cùng loại.

Of a quality or nature surpassing all others of the same kind.

Ví dụ

Her beauty was beyond compare in the social circle.

Vẻ đẹp của cô ấy vượt xa so với các người khác trong xã hội.

The wealth disparity was a topic of conversation at the social event.

Sự chênh lệch về giàu có là chủ đề được bàn tán tại sự kiện xã hội.

His intelligence was beyond compare among the social elites.

Trí tuệ của anh ấy vượt xa so với các người khác trong giới xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compare cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] The pictures the layout of a typical office in Japan and America [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] The table the cost per cup of coffee in six Australian cities between 2010 and 2014 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] The given pie charts the proportion of people who did voluntary work in different organizations in 2008 and 2014 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2
[...] The charts different types of citrus fruit exports from a number of different countries in 2010 [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2

Idiom with Compare

Không có idiom phù hợp