Bản dịch của từ Tribe trong tiếng Việt

Tribe

Noun [U/C]

Tribe (Noun)

tɹˈɑɪb
tɹˈɑɪb
01

Một bộ phận xã hội trong một xã hội truyền thống bao gồm các gia đình hoặc cộng đồng được liên kết bởi các mối quan hệ xã hội, kinh tế, tôn giáo hoặc huyết thống, có chung một nền văn hóa và phương ngữ, thường có một người lãnh đạo được công nhận.

A social division in a traditional society consisting of families or communities linked by social economic religious or blood ties with a common culture and dialect typically having a recognized leader.

Ví dụ

The Maasai tribe in Kenya preserves its unique cultural traditions.

Bộ tộc Maasai ở Kenya bảo tồn các truyền thống văn hóa độc đáo của mình.

The Navajo tribe in the United States has a rich history.

Bộ tộc Navajo ở Hoa Kỳ có một lịch sử phong phú.

The Himba tribe in Namibia is known for their red ochre hairstyles.

Bộ tộc Himba ở Namibia nổi tiếng với kiểu tóc màu đỏ ochre.

02

Một phạm trù phân loại xếp trên chi và dưới họ hoặc phân họ, thường kết thúc bằng -ini (trong động vật học) hoặc -eae (trong thực vật học).

A taxonomic category that ranks above genus and below family or subfamily usually ending in ini in zoology or eae in botany.

Ví dụ

The indigenous tribe in the Amazon rainforest practices unique traditions.

Bộ lạc bản địa ở rừng mưa Amazon thực hành truyền thống độc đáo.

The Maasai tribe in Kenya is known for their vibrant cultural ceremonies.

Bộ tộc Maasai ở Kenya nổi tiếng với các nghi lễ văn hóa sôi động.

The Yanomami tribe in South America has a rich oral history.

Bộ lạc Yanomami ở Nam Mỹ có một lịch sử truyền miệng phong phú.

Dạng danh từ của Tribe (Noun)

SingularPlural

Tribe

Tribes

Kết hợp từ của Tribe (Noun)

CollocationVí dụ

Nomadic tribe

Bộ lạc du cư

The nomadic tribe settled near the river.

Bộ tộc du mục định cư gần sông.

Warring tribe

Bộ tộc chiến tranh

The warring tribe sought peace through a treaty.

Bộ lạc đang chiến đấu tìm kiếm hòa bình thông qua hiệp ước.

Local tribe

Bộ tộc địa phương

The local tribe in the area practices unique traditions.

Bộ lạc địa phương trong khu vực thực hành truyền thống độc đáo.

Neighbouring/neighboring tribe

Bộ tộc láng giềng

The neighbouring tribe shared resources with our community.

Bộ lạc láng giềng chia sẻ tài nguyên với cộng đồng chúng tôi.

Primitive tribe

Bộ tộc nguyên thủy

The primitive tribe lived in remote areas without modern technology.

Bộ tộc nguyên thủy sống ở vùng xa xôi không có công nghệ hiện đại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tribe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] In those early days, males were often in charge of hunting, which required superior physical strength, and dealing with threats from violent encounters with predators, or other while females were only responsible for domestic matters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Tribe

Không có idiom phù hợp