Bản dịch của từ Deceit trong tiếng Việt

Deceit

Noun [U/C]

Deceit (Noun)

dɪsˈit
dɪsˈit
01

Hành động hoặc hành vi lừa dối ai đó bằng cách che giấu hoặc trình bày sai sự thật.

The action or practice of deceiving someone by concealing or misrepresenting the truth.

Ví dụ

Deceit in relationships can lead to trust issues and breakups.

Sự lừa dối trong các mối quan hệ có thể dẫn đến các vấn đề về niềm tin và tan vỡ.

The politician's deceit was exposed when his lies were revealed.

Sự lừa dối của chính trị gia đã bị vạch trần khi những lời nói dối của ông ta bị tiết lộ.

Social media can sometimes be a platform for spreading deceitful information.

Mạng xã hội đôi khi có thể là một nền tảng để truyền bá thông tin lừa dối.

Dạng danh từ của Deceit (Noun)

SingularPlural

Deceit

Deceits

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deceit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deceit

Không có idiom phù hợp