Bản dịch của từ Deceiving trong tiếng Việt

Deceiving

Adjective Idiom Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deceiving(Adjective)

dɨsˈivɨŋ
dɨsˈivɨŋ
01

(của một người) tạo ấn tượng là trung thực hoặc chân thành.

Of a person giving the impression of being truthful or sincere.

Ví dụ

Dạng tính từ của Deceiving (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Deceiving

Lừa dối

More deceiving

Lừa dối nhiều hơn

Most deceiving

Lừa dối nhất

Deceiving(Idiom)

dɪˈsi.vɪŋ
dɪˈsi.vɪŋ
01

Lừa dối - đưa ra một vẻ ngoài sai lầm về thực tế hoặc sự thật.

Be deceiving giving a false appearance of reality or truth.

Ví dụ

Deceiving(Verb)

dɨsˈivɨŋ
dɨsˈivɨŋ
01

Khiến ai đó tin vào điều gì đó không đúng sự thật, thường là do bị lừa.

Cause someone to believe something that is not true typically as a result of a trick.

Ví dụ

Dạng động từ của Deceiving (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deceive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deceived

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deceived

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Deceives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deceiving

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ