Bản dịch của từ Deceiving trong tiếng Việt

Deceiving

Verb Adjective Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deceiving (Verb)

dɨsˈivɨŋ
dɨsˈivɨŋ
01

Khiến ai đó tin vào điều gì đó không đúng sự thật, thường là do bị lừa.

Cause someone to believe something that is not true typically as a result of a trick.

Ví dụ

She was deceiving her followers with fake promises of success.

Cô ấy đã đánh lừa người theo dõi bằng những lời hứa giả mạo về thành công.

He was not deceiving anyone, always providing honest feedback in his blog.

Anh ấy không đánh lừa ai, luôn cung cấp phản hồi chân thành trong blog của mình.

Were they deceiving their viewers by manipulating engagement numbers?

Họ có đang đánh lừa người xem bằng cách thao tác số liệu tương tác không?

Dạng động từ của Deceiving (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deceive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deceived

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deceived

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Deceives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deceiving

Deceiving (Adjective)

dɨsˈivɨŋ
dɨsˈivɨŋ
01

(của một người) tạo ấn tượng là trung thực hoặc chân thành.

Of a person giving the impression of being truthful or sincere.

Ví dụ

Her deceiving smile hid her true intentions during the interview.

Nụ cười lừa dối của cô ấy che giấu ý định thực sự trong cuộc phỏng vấn.

He was warned not to trust the deceiving promises of the company.

Anh ấy đã được cảnh báo không nên tin vào những lời hứa lừa dối của công ty.

Was the deceiving behavior of the politician exposed by the media?

Hành vi lừa dối của chính trị gia có được tiết lộ bởi phương tiện truyền thông không?

Dạng tính từ của Deceiving (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Deceiving

Lừa dối

More deceiving

Lừa dối nhiều hơn

Most deceiving

Lừa dối nhất

Deceiving (Idiom)

01

Lừa dối - đưa ra một vẻ ngoài sai lầm về thực tế hoặc sự thật.

Be deceiving giving a false appearance of reality or truth.

Ví dụ

Appearances can be deceiving, so don't judge a book by its cover.

Vẻ bề ngoài có thể gây lừa dối, vì vậy đừng đánh giá qua vẻ bề ngoài.

People's true intentions are often deceiving, leading to misunderstandings.

Ý định thực sự của mọi người thường dễ gây lừa dối, dẫn đến hiểu nhầm.

Could the information provided be deceiving in any way? Verify it.

Thông tin được cung cấp có thể gây lừa dối không? Hãy xác minh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deceiving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deceiving

Không có idiom phù hợp