Bản dịch của từ Truthful trong tiếng Việt

Truthful

Adjective

Truthful (Adjective)

tɹˈuɵfl̩
tɹˈuɵfl̩
01

Nói hoặc bày tỏ sự thật; trung thực.

Telling or expressing the truth honest.

Ví dụ

She always provides truthful information to the public.

Cô ấy luôn cung cấp thông tin chân thực cho công chúng.

A truthful report revealed the corruption within the organization.

Một báo cáo chân thực đã tiết lộ sự tham nhũng trong tổ chức.

Being truthful in social interactions is crucial for building trust.

Việc chân thật trong giao tiếp xã hội rất quan trọng để xây dựng niềm tin.

Dạng tính từ của Truthful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Truthful

Trung thực

More truthful

Trung thực hơn

Most truthful

Trung thực nhất

Kết hợp từ của Truthful (Adjective)

CollocationVí dụ

Completely truthful

Hoàn toàn chân thành

She was completely truthful during the interview.

Cô ấy đã nói hoàn toàn thật trong cuộc phỏng vấn.

Not entirely truthful

Không hoàn toàn trung thực

Her social media posts were not entirely truthful about her lifestyle.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy không hoàn toàn chân thực về lối sống của mình.

Absolutely truthful

Hoàn toàn chân thực

She was absolutely truthful in her ielts speaking test.

Cô ấy đã nói hoàn toàn chân thực trong bài kiểm tra nói ielts.

Very truthful

Rất chân thực

She is very truthful about her experiences.

Cô ấy rất trung thực về những trải nghiệm của mình.

Not quite truthful

Không hoàn toàn chân thực

Her social media posts were not quite truthful about her achievements.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy không hoàn toàn trung thực về thành tích của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Truthful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] be told, I spent even more time with my dolls than with all my beloved ones combined [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Firstly, it is a bitter that bringing extinct species back from the dead is essentially impossible [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] I believe lies, white lies or half- are acceptable acts when they are done with good intentions, be it providing comfort or avoiding hurting feelings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] The is, those travelling abroad can learn a new language while others who obtain an internship can acquire essential soft skills or gain hands-on experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021

Idiom with Truthful

Không có idiom phù hợp