Bản dịch của từ Believe trong tiếng Việt

Believe

Verb

Believe (Verb)

bɪˈliːv
bɪˈliːv
01

Tin tưởng, tin rằng.

Believe, believe.

Ví dụ

I believe in the power of community support.

Tôi tin vào sức mạnh của sự hỗ trợ của cộng đồng.

She believes in equality for all social classes.

Cô ấy tin vào sự bình đẳng cho mọi tầng lớp xã hội.

They believe in the importance of social responsibility.

Họ tin vào tầm quan trọng của trách nhiệm xã hội.

02

Chấp nhận rằng (điều gì đó) là đúng, đặc biệt là không có bằng chứng.

Accept that (something) is true, especially without proof.

Ví dụ

Many people believe in the power of positive thinking.

Nhiều người tin vào sức mạnh của suy nghĩ tích cực.

She believes in equality and justice for all.

Cô ấy tin vào sự bình đẳng và công bằng cho tất cả mọi người.

The community believes in supporting local businesses.

Cộng đồng tin vào việc ủng hộ các doanh nghiệp địa phương.

03

Giữ (cái gì đó) như một ý kiến; nghĩ.

Hold (something) as an opinion; think.

Ví dụ

Many people believe that climate change is a serious issue.

Nhiều người tin rằng biến đổi khí hậu là một vấn đề nghiêm trọng.

I believe in the power of community support during tough times.

Tôi tin vào sức mạnh của sự hỗ trợ cộng đồng trong những thời điểm khó khăn.

She believes that volunteering can make a positive impact on society.

Cô ấy tin rằng tình nguyện có thể tạo ra tác động tích cực đối với xã hội.

Dạng động từ của Believe (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Believe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Believed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Believed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Believes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Believing

Kết hợp từ của Believe (Verb)

CollocationVí dụ

Can hardly believe something

Khó tin điều gì

I can hardly believe she won the social media contest.

Tôi khó tin cô ấy đã thắng cuộc thi trên mạng xã hội.

Can scarcely believe something

Kã được tin vào điều gì

In the age of social media, i can scarcely believe something without proof.

Trong thời đại mạng xã hội, tôi hầu như không thể tin điều gì mà không có bằng chứng.

Not believe a word of something

Không tin một chữ nào trong điều gì

I don't believe a word of the gossip about sarah.

Tôi không tin một từ nào về tin đồn về sarah.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Believe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] that hard work alone is enough can breed frustration, delusion, or even mental illness [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] It is that in rich countries, the level of satisfaction will not increase regardless of economic growth [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] First, it is that this type of experiment is cruel and inhumane, and therefore it should be prohibited [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, many tabloids have always focused on exploiting the scandals of celebrities, which can mislead the public into in the flaws of the Vietnamese showbiz [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Believe

Not believe one's eyes

nˈɑt bɨlˈiv wˈʌnz ˈaɪz

Không tin vào mắt mình

Not to believe what one is seeing; to be shocked or dumbfounded at what one is seeing.

She couldn't believe her eyes when she saw the surprise party.

Cô ấy không thể tin vào mắt mình khi cô ấy thấy bữa tiệc bất ngờ.

(i) don't believe i've had the pleasure.

ˈaɪ dˈoʊnt bɨlˈiv ˈaɪv hˈæd ðə plˈɛʒɚ.

Chưa được hân hạnh gặp

An expression meaning i haven't met you yet.

Don't believe I've had the pleasure of meeting you before.

Tôi không tin rằng tôi đã từng gặp bạn trước đây.

Not believe one's ears

nˈɑt bɨlˈiv wˈʌnz ˈɪɹz

Không tin vào tai mình/ Nghe mà không tin nổi

Not believe the news that one has heard.

She didn't believe him, she thought he was all ears.

Cô ấy không tin anh ta, cô ấy nghĩ anh ta đang lắng nghe.