Bản dịch của từ Differing trong tiếng Việt

Differing

Verb Adjective Adverb

Differing (Verb)

dˈɪfɚɪŋ
dˈɪfɹɪŋ
01

Không giống một cái gì đó; thay đổi.

To be unlike something to vary.

Ví dụ

Their opinions on the issue differing greatly led to a heated debate.

Quan điểm của họ về vấn đề khác nhau rất nhiều đã dẫn đến một cuộc tranh luận gay gắt.

She avoided discussing politics with him as their views always differed.

Cô tránh bàn luận chính trị với anh ta vì quan điểm của họ luôn khác nhau.

Do your findings in the research show any differing results from mine?

Kết quả nghiên cứu của bạn có cho thấy bất kỳ kết quả nào khác biệt so với của tôi không?

Dạng động từ của Differing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Differ

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Differed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Differed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Differs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Differing

Differing (Adjective)

01

Không giống nhau; khác biệt; thay đổi.

Not alike different varying.

Ví dụ

Their opinions on the issue were differing.

Ý kiến của họ về vấn đề đó không giống nhau.

The study group had differing views on the topic.

Nhóm học tập có quan điểm khác nhau về chủ đề.

Did the participants have differing perspectives during the debate?

Liệu các người tham gia có quan điểm khác nhau trong cuộc tranh luận không?

Differing (Adverb)

01

Theo cách không giống nhau; theo một cách khác.

In a way that is not the same in a different way.

Ví dụ

Their opinions on the issue were differing.

Ý kiến của họ về vấn đề khác nhau.

She did not notice any differing viewpoints during the discussion.

Cô ấy không nhận thấy quan điểm khác nhau nào trong cuộc thảo luận.

Are the cultural norms in the two countries differing significantly?

Các quy ước văn hóa ở hai quốc gia có khác biệt đáng kể không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Differing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] People hold views on whether leadership is learned or innate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] For many people, the between interacting with their idols in real life, which is a much more pleasant experience, and through a TV screen is as as night and day [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] This tailored approach respects individual in interests and aptitudes, promoting personal and academic fulfilment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] Families at present have undergone two main compared to the past [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016

Idiom with Differing

Không có idiom phù hợp