Bản dịch của từ Vary trong tiếng Việt

Vary

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vary (Verb)

ˈveə.ri
ˈver.i
01

Thay đổi, biến đổi.

Change, transform.

Ví dụ

The opinions on social media vary widely among users.

Ý kiến trên mạng xã hội rất khác nhau giữa những người dùng.

The level of engagement on different platforms can vary significantly.

Mức độ tương tác trên các nền tảng khác nhau có thể khác nhau đáng kể.

Social norms vary from culture to culture.

Các chuẩn mực xã hội khác nhau tùy theo từng nền văn hóa.

02

Khác nhau về kích thước, số lượng, mức độ hoặc tính chất so với những thứ khác cùng loại.

Differ in size, amount, degree, or nature from something else of the same general class.

Ví dụ

Opinions on the issue vary among the local community members.

Ý kiến về vấn đề này khác nhau giữa các thành viên cộng đồng địa phương.

The responses from the survey participants vary significantly based on age.

Các phản hồi từ các người tham gia khảo sát khác nhau đáng kể dựa trên độ tuổi.

The attendance at the event will vary depending on the weather forecast.

Sự tham dự tại sự kiện sẽ thay đổi tùy thuộc vào dự báo thời tiết.

Dạng động từ của Vary (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vary

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Varied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Varied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Varies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Varying

Kết hợp từ của Vary (Verb)

CollocationVí dụ

Vary with time

Thay đổi theo thời gian

Social norms vary with time.

Quy tắc xã hội biến đổi theo thời gian.

Vary over time

Thay đổi theo thời gian

Social norms can vary over time in different cultures.

Quy tắc xã hội có thể thay đổi theo thời gian trong các nền văn hóa khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] To me, admiration is subjective and can depending on each person's preferences [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] My choices of birthday presents according to the recipient's age and preferences [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] In addition, there are many factors which may contribute to life satisfaction, and this will from culture to culture [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
[...] Generally, the travelling preferences of Vietnamese people depending on the priorities they establish regarding the destinations they plan to visit [...]Trích: Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking

Idiom with Vary

Không có idiom phù hợp