Bản dịch của từ Fiercely trong tiếng Việt

Fiercely

Adverb

Fiercely (Adverb)

fiɹsli
fˈɪɹsli
01

Vô cùng; đến một mức độ lớn.

Extremely to a large degree.

Ví dụ

The activists protested fiercely against the unjust law changes.

Các nhà hoạt động đã biểu tình mạnh mẽ chống lại các thay đổi luật không công bằng.

The community rallied fiercely to support the victims of the disaster.

Cộng đồng đã tụ tập mạnh mẽ để ủng hộ các nạn nhân của thảm họa.

The volunteers worked fiercely to provide aid to those in need.

Các tình nguyện viên đã làm việc mạnh mẽ để cung cấp viện trợ cho những người cần giúp đỡ.

02

Một cách khốc liệt.

In a fierce manner.

Ví dụ

The protesters shouted fiercely against the new policy.

Các người biểu tình hét lớn chống lại chính sách mới mạnh mẽ.

The competition for the scholarship was fiercely intense.

Cuộc thi giành học bổng rất căng thẳng.

The debate on social issues can get fiercely heated.

Cuộc tranh luận về các vấn đề xã hội có thể trở nên rất căng thẳng.

Dạng trạng từ của Fiercely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fiercely

Một cách mãnh liệt

More fiercely

Mãnh liệt hơn

Most fiercely

Mãnh liệt nhất

Fiercely

Một cách mãnh liệt

Fiercelier

Fiercelier

Fierceliest

Tàn nhẫn nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fiercely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In fact, competition from multinational companies has driven local enterprises to bankruptcy [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] For example, many bachelor’s degree holders in business often find they can not keep up with the fast pace of the market and stand strongly in the competition in the business environment [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] For example, many bachelor's degree holders in business often find they can not keep up with the fast pace of the market and stand strongly in the competition in the business environment [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Fiercely

Không có idiom phù hợp