Bản dịch của từ Hostility trong tiếng Việt

Hostility

Noun [U/C]

Hostility (Noun)

01

Số nhiều của sự thù địch.

Plural of hostility.

Ví dụ

Hostilities between the two communities escalated rapidly last week.

Sự thù địch giữa hai cộng đồng tăng nhanh vào tuần trước.

There is no place for hostility in productive discussions during IELTS speaking.

Không có chỗ cho sự thù địch trong cuộc trò chuyện hiệu quả khi thi IELTS nói.

Are you familiar with how to handle hostility in an IELTS writing task?

Bạn có quen với cách xử lý sự thù địch trong một bài viết IELTS không?

Dạng danh từ của Hostility (Noun)

SingularPlural

Hostility

Hostilities

Kết hợp từ của Hostility (Noun)

CollocationVí dụ

Veiled hostility

Sự thù địch giấu kín

Her veiled hostility towards the new student was evident in her tone.

Sự thù địch che đậy của cô đối với học sinh mới đã rõ ràng trong cách nói của cô.

Mutual hostility

Sự thù địch song phương

Mutual hostility can hinder social interactions among community members.

Sự thù địch lẫn nhau có thể làm trở ngại cho giao tiếp xã hội giữa các thành viên cộng đồng.

Outright hostility

Sự thù địch trực tiếp

The group faced outright hostility during the debate.

Nhóm đối diện với sự thù địch trực tiếp trong cuộc tranh luận.

Overt hostility

Sự thù địch rõ ràng

Her overt hostility towards the new student was evident in class.

Sự thù địch rõ ràng của cô với học sinh mới được thể hiện trong lớp học.

Implacable hostility

Thù địch không khoan nhượng

Her implacable hostility towards the new policy was evident in her speech.

Sự thù địch không khoan nhượng của cô ấy với chính sách mới đã rõ trong bài phát biểu của cô ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hostility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Remote environments with natural conditions, like the South Pole, used to be out of bounds for the public [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Remote natural environments with conditions, such as the South Pole, used to be out of bounds for the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Specifically, the presence of humans, especially in numbers, can often drive native animals off their natural habitats, which can force them into danger from other predators or the environments [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Specifically, the presence of humans, especially in large numbers, can often drive native animals from their natural habitats, which can put them in danger of other predators or environments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021

Idiom with Hostility

Không có idiom phù hợp