Bản dịch của từ Rescuing trong tiếng Việt

Rescuing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rescuing (Verb)

ɹˈɛskjuɪŋ
ɹˈɛskjuɪŋ
01

Để cứu ai đó hoặc một cái gì đó khỏi một tình huống nguy hiểm hoặc có hại.

To save someone or something from a dangerous or harmful situation.

Ví dụ

Rescuing animals is a noble act of kindness.

Cứu hộ động vật là một hành động cao quý của lòng nhân ái.

Not rescuing those in need can have serious consequences.

Không cứu hộ những người cần giúp đỡ có thể gây hậu quả nghiêm trọng.

Are you planning on rescuing the injured bird tomorrow?

Bạn có dự định cứu hộ con chim bị thương vào ngày mai không?

Dạng động từ của Rescuing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rescue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rescued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rescued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rescues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rescuing

Rescuing (Noun)

ɹˈɛskjuɪŋ
ɹˈɛskjuɪŋ
01

Hành động cứu ai đó hoặc cái gì đó khỏi tình huống nguy hiểm hoặc có hại.

The act of saving someone or something from a dangerous or harmful situation.

Ví dụ

Rescuing people from a burning building requires bravery and skill.

Cứu người khỏi tòa nhà đang cháy đòi hỏi sự dũng cảm và kỹ năng.

Not everyone is capable of performing rescuing tasks during emergencies.

Không phải ai cũng có khả năng thực hiện nhiệm vụ cứu hộ trong tình huống khẩn cấp.

Are you trained in rescuing techniques for disaster response scenarios?

Bạn đã được đào tạo về các kỹ thuật cứu hộ cho các tình huống phản ứng khẩn cấp chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rescuing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] The central bank has pulled off one of the biggest financial of recent years [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Therefore, my Teddy bear comes at the perfect time and to my when I need it the most [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Rescuing

Không có idiom phù hợp