Bản dịch của từ Reservation trong tiếng Việt

Reservation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reservation (Noun)

ɹˌɛzɚvˈeiʃn̩
ɹˌɛzəɹvˈeiʃn̩
01

Hành động đặt trước một cái gì đó.

The action of reserving something.

Ví dụ

She made a reservation for two at the restaurant.

Cô ấy đã đặt chỗ cho hai người tại nhà hàng.

The hotel reservation was confirmed via email.

Việc đặt phòng khách sạn đã được xác nhận qua email.

The reservation for the event was made weeks in advance.

Việc đặt chỗ cho sự kiện đã được thực hiện từ tuần trước.

02

(trong giáo hội công giáo la mã) hành động của bề trên dành cho mình quyền xá giải.

In the roman catholic church the action of a superior of reserving to himself the power of absolution.

Ví dụ

The bishop made a reservation for the sacrament of absolution.

Giám mục đã đặt lịch cho bí tích sám hối.

The priest's reservation of absolution authority was questioned by many.

Quyền lực sám hối của linh mục bị nhiều người nghi ngờ.

The reservation of absolution power by the archbishop caused controversy.

Việc giám mục giữ quyền lực sám hối gây ra tranh cãi.

03

Quyền hoặc lợi ích được giữ lại đối với di sản được chuyển nhượng.

A right or interest retained in an estate being conveyed.

Ví dụ

She made a reservation for two at the fancy restaurant.

Cô ấy đã đặt chỗ cho hai người tại nhà hàng sang trọng.

The hotel reservation was confirmed via email.

Đặt phòng khách sạn được xác nhận qua email.

He held a reservation for the conference room.

Anh ấy giữ chỗ cho phòng hội nghị.

04

Một vùng đất dành riêng cho người da đỏ bắc mỹ hoặc thổ dân úc chiếm đóng.

An area of land set aside for occupation by north american indians or australian aborigines.

Ví dụ

The government granted a reservation for the local tribe.

Chính phủ đã cấp một khu đất dành cho bộ tộc địa phương.

The reservation was a safe haven for the indigenous community.

Khu đất dành là một nơi trú ẩn an toàn cho cộng đồng bản địa.

The reservation boundaries were clearly marked to prevent encroachment.

Biên giới của khu đất dành đã được đánh dấu rõ ràng để ngăn chặn xâm phạm.

05

Biểu hiện nghi ngờ về việc phê duyệt tổng thể một kế hoạch hoặc tuyên bố.

An expression of doubt qualifying overall approval of a plan or statement.

Ví dụ

She made a reservation but expressed doubt about attending the event.

Cô ấy đã đặt chỗ nhưng bày tỏ nghi ngờ về việc tham dự sự kiện.

His reservation about the project's success was evident in his tone.

Sự nghi ngờ của anh ấy về thành công của dự án rõ ràng qua cách ứng xử.

The reservation in her voice suggested she was not fully convinced.

Sự nghi ngờ trong giọng điệu của cô ấy cho thấy cô ấy chưa hoàn toàn tin tưởng.

Dạng danh từ của Reservation (Noun)

SingularPlural

Reservation

Reservations

Kết hợp từ của Reservation (Noun)

CollocationVí dụ

Slight reservation

Sự dè dặt nhẹ nhàng

She expressed a slight reservation about attending the party.

Cô ấy đã bày tỏ một sự dè dặt nhỏ về việc tham dự bữa tiệc.

Certain reservation

Đặt trước nhất định

She made a certain reservation for two at the restaurant.

Cô ấy đã đặt một sự đặt chỗ chắc chắn cho hai người tại nhà hàng.

Serious reservation

Đặt trước nghiêm túc

She expressed serious reservation about the new social program.

Cô ấy đã bày tỏ sự cẩn trọng về chương trình xã hội mới.

Airline reservation

Đặt chỗ máy bay

The airline reservation was confirmed for mr. smith's trip.

Việc đặt chỗ máy bay đã được xác nhận cho chuyến đi của ông smith.

Major reservation

Đặt phòng chính

Her major reservation about the event was the lack of safety measures.

Sự dự định chính của cô ấy về sự kiện là thiếu biện pháp an toàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reservation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] Regarding tourists themselves, travel expenses in famous tourist destinations, Venice for example, are expensive, and there are many complicated and tedious prerequisite procedures such as visa application or plane ticket [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] Furthermore, people have the right to food and its variations, meaning that they the right to access sufficient food, feed themselves adequately to meet their dietary needs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] With the current rate of exploitation, this valuable resource would dwindle away in no time, leaving no other choices than seeking additional such as nuclear power or hydroelectricity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] For example, the idea of natural can be taken into consideration since animals dwelling there can enjoy a habitat resembling theirs protected by rangers, which is both safe and friendly to people's moral values [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Reservation

Không có idiom phù hợp