Bản dịch của từ Qualifying trong tiếng Việt

Qualifying

Verb Adjective

Qualifying (Verb)

kwˈɑləfaɪɪŋ
kwˈɑləfaɪɪŋ
01

Làm cho chính thức phù hợp hoặc được phê duyệt cho một mục đích cụ thể.

To make officially suitable or approved for a particular purpose.

Ví dụ

She passed the qualifying exam for the scholarship.

Cô ấy đã vượt qua kỳ thi tuyển dụng cho học bổng.

The students are qualifying for the debate competition.

Các sinh viên đang tuyển dụng cho cuộc thi tranh luận.

He is qualifying to join the social service organization.

Anh ấy đang tuyển dụng để tham gia tổ chức dịch vụ xã hội.

Dạng động từ của Qualifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Qualify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Qualified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Qualified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Qualifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Qualifying

Qualifying (Adjective)

kwˈɑləfaɪɪŋ
kwˈɑləfaɪɪŋ
01

Có những phẩm chất cần thiết hoặc đáp ứng các yêu cầu.

Having the necessary qualities or fulfilling the requirements.

Ví dụ

She passed the qualifying exam with flying colors.

Cô ấy đã vượt qua kỳ thi tuyển sinh với màu sắc rực rỡ.

Only students with qualifying grades can participate in the competition.

Chỉ những học sinh có điểm số đủ điều kiện mới có thể tham gia cuộc thi.

The charity organization has strict qualifying criteria for beneficiaries.

Tổ chức từ thiện có tiêu chí đánh giá nghiêm ngặt cho người hưởng lợi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Qualifying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] In Vietnam, English is highly valued, and there is a great demand for English teachers [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
[...] I completely agree with this idea as it can bring several positive benefits, provided that older people are mentally and physically [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] However, it is suggested that, due to the lack of workers, vocational training should be promoted and taken part in more [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] While many people go to university for academic study, more people should be encouraged to do vocational training because there is a lack of workers such as electricians and plumbers [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Qualifying

Không có idiom phù hợp