Bản dịch của từ Fulfilling trong tiếng Việt

Fulfilling

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fulfilling (Verb)

fʊlfˈɪlɪŋ
fʊlfˈɪlɪŋ
01

Mang lại sự hoàn thành hoặc hiện thực; đạt được hoặc nhận ra.

Bring to completion or reality achieve or realize.

Ví dụ

She dedicated her life to fulfilling the dreams of underprivileged children.

Cô ấy dành cả cuộc đời để thực hiện những ước mơ của trẻ em thiếu may mắn.

The charity organization aims to fulfill the needs of the homeless.

Tổ chức từ thiện nhằm mục tiêu đáp ứng nhu cầu của người vô gia cư.

Volunteers work tirelessly to accomplish the community project, fulfilling their duties.

Những tình nguyện viên làm việc không mệt mỏi để hoàn thành dự án cộng đồng, thực hiện trách nhiệm của mình.

Dạng động từ của Fulfilling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fulfil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fulfilled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fulfilled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fulfils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fulfilling

Fulfilling (Adjective)

fʊlfˈɪlɪŋ
fʊlfˈɪlɪŋ
01

Làm cho ai đó hài lòng hoặc hạnh phúc bằng cách cung cấp những gì cần thiết hoặc mong muốn.

Making someone satisfied or happy by providing what is needed or wanted.

Ví dụ

Her volunteer work is fulfilling for her and the community.

Công việc tình nguyện của cô ấy làm cho cô ấy và cộng đồng hạnh phúc.

The charity event was fulfilling, raising funds for those in need.

Sự kiện từ thiện đã làm cho mọi người hạnh phúc, gây quỹ cho những người cần.

Helping the homeless is a fulfilling experience for many volunteers.

Giúp đỡ người vô gia cư là một trải nghiệm hạnh phúc cho nhiều tình nguyện viên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fulfilling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] This has freed up hours in people's days, making their lives more productive and [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] I think that teaching a foreign language would be a career, as I could help students learn and achieve their goals [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] Without robots, humans must waste their time on mind-numbing chores like vacuuming the floor while they could spend their energy on more creative and tasks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] In conclusion, living and working without face-to-face communication can save people a lot of time and money, make their lives more productive and and improve their relationships and communication with people [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023

Idiom with Fulfilling

Không có idiom phù hợp