Bản dịch của từ Completion trong tiếng Việt

Completion

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Completion (Noun Uncountable)

kəmˈpliː.ʃən
kəmˈpliː.ʃən
01

Sự hoàn thành, sự làm xong.

Completion, completion.

Ví dụ

Her completion of the community service project was commendable.

Việc hoàn thành dự án phục vụ cộng đồng của cô thật đáng khen ngợi.

The completion of the charity event raised over $10,000 for the cause.

Việc hoàn thành sự kiện từ thiện đã quyên góp được hơn 10.000 đô la cho mục đích này.

The completion of the renovation of the community center was a success.

Việc hoàn thành việc cải tạo trung tâm cộng đồng đã thành công.

Kết hợp từ của Completion (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Early completion

Hoàn thành sớm

The project's early completion impressed the community.

Việc hoàn thành sớm dự án ấn tượng cộng đồng.

Speedy completion

Hoàn thành nhanh chóng

The charity project saw a speedy completion of the new community center.

Dự án từ thiện đã hoàn thành nhanh chóng trung tâm cộng đồng mới.

College completion

Hoàn thành đại học

College completion rates impact social mobility in communities.

Tỷ lệ hoàn thành đại học ảnh hưởng đến sự di chuyển xã hội trong cộng đồng.

Task completion

Hoàn thành nhiệm vụ

She successfully finished the community service task completion on time.

Cô ấy đã hoàn thành nhiệm vụ xã hội đúng hạn.

Course completion

Hoàn thành khóa học

Her course completion was celebrated with a graduation ceremony.

Việc hoàn thành khóa học của cô ấy đã được kỷ niệm bằng một buổi lễ tốt nghiệp.

Completion (Noun)

kəmplˈiʃn̩
kəmplˈiʃn̩
01

Hành động hoặc quá trình hoàn thành hoặc hoàn thiện một cái gì đó.

The action or process of completing or finishing something.

Ví dụ

The completion of the community center was celebrated with a party.

Việc hoàn thành trung tâm cộng đồng đã được tổ chức bằng một bữa tiệc.

She received a certificate for the completion of her volunteer work.

Cô ấy nhận được một chứng chỉ vì việc hoàn thành công việc tình nguyện.

The completion of the charity event raised a significant amount of money.

Việc hoàn thành sự kiện từ thiện đã gây ra một số tiền đáng kể.

Dạng danh từ của Completion (Noun)

SingularPlural

Completion

Completions

Kết hợp từ của Completion (Noun)

CollocationVí dụ

The date of completion

Ngày hoàn thành

What is the date of completion for your social project?

Ngày hoàn thành dự án xã hội của bạn là khi nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Completion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Eventually, this atmospheric carbon is reabsorbed by plants, marking the of the cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] For example, Coursera is a website that offers a variety of courses at reasonable prices and presents legal degrees for participants upon of each course [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] For example, Coursera is a website that offers an enormous number of courses at reasonable prices and presents legal degrees for participants upon of each course [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] In many countries, especially Germany, vocational training has gained more popularity among young people because it enhances employment opportunities as well as job security upon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017

Idiom with Completion

Không có idiom phù hợp