Bản dịch của từ Reserving trong tiếng Việt

Reserving

Verb

Reserving (Verb)

ɹizˈɝvɪŋ
ɹɪzˈɝvɪŋ
01

Để giữ một cái gì đó cho một mục đích cụ thể hoặc thời gian.

To keep something for a particular purpose or time.

Ví dụ

She is reserving a table for two at the restaurant.

Cô ấy đặt bàn cho hai người ở nhà hàng.

He is reserving a spot in the workshop for next week.

Anh ấy đặt chỗ trong workshop cho tuần sau.

They are reserving seats for the charity event.

Họ đang đặt chỗ cho sự kiện từ thiện.

Dạng động từ của Reserving (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reserve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reserved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reserved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reserves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reserving

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reserving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I had a from the 1st to the 5th of October under the name George Butler [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] Furthermore, people have the right to food and its variations, meaning that they the right to access sufficient food, feed themselves adequately to meet their dietary needs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] With the current rate of exploitation, this valuable resource would dwindle away in no time, leaving no other choices than seeking additional such as nuclear power or hydroelectricity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] Regarding tourists themselves, travel expenses in famous tourist destinations, Venice for example, are expensive, and there are many complicated and tedious prerequisite procedures such as visa application or plane ticket [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016

Idiom with Reserving

Không có idiom phù hợp