Bản dịch của từ Preserving trong tiếng Việt

Preserving

Verb Noun [U/C]

Preserving (Verb)

pɹizˈɝvɪŋ
pɹɪzˈɝvɪŋ
01

Giữ nguyên cái gì đó hoặc bảo vệ nó khỏi bị hư hỏng hoặc bị phá hủy.

To keep something as it is or protect it from being damaged or destroyed.

Ví dụ

Preserving traditions is important in many cultures.

Bảo tồn truyền thống quan trọng trong nhiều văn hóa.

Not preserving historical sites can lead to loss of heritage.

Không bảo tồn các di tích lịch sử có thể dẫn đến mất di sản.

Are you aware of the methods used for preserving endangered languages?

Bạn có biết về các phương pháp được sử dụng để bảo tồn các ngôn ngữ đang bị đe dọa không?

Dạng động từ của Preserving (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Preserve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Preserved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Preserved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Preserves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Preserving

Preserving (Noun)

pɹizˈɝvɪŋ
pɹɪzˈɝvɪŋ
01

Thực phẩm, thực vật, động vật, v.v. được bảo quản ở một nơi trong thời gian dài bằng các phương pháp đặc biệt.

Food plants animals etc that are kept in a place for a long time using special methods.

Ví dụ

Preserving food is important for sustainability.

Bảo quản thức ăn quan trọng cho sự bền vững.

Not preserving wildlife can lead to extinction.

Không bảo quản động vật hoang dã có thể dẫn đến tuyệt chủng.

Is preserving cultural heritage crucial for future generations?

Việc bảo quản di sản văn hóa có quan trọng cho thế hệ tương lai không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Preserving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Not only do the countries whose cultures are rich to want to maintain their values but also the melting-pot, such as the United States, would like to the rich culture of the world by implementing several culture programs [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Do you agree that old monuments and buildings should always be [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] The temple has a beautiful and peaceful atmosphere, with well- architecture and lovely gardens [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Also, this will help traditional values and encourage cultural interactions [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Preserving

Không có idiom phù hợp