Bản dịch của từ Oil trong tiếng Việt

Oil

Noun [U] Noun [U/C] Verb

Oil (Noun Uncountable)

ɔɪl
ɔɪl
01

Dầu.

Oil.

Ví dụ

The oil industry plays a significant role in the country's economy.

Ngành công nghiệp dầu mỏ đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế đất nước.

Oil spills can have devastating effects on marine life and ecosystems.

Tràn dầu có thể có tác động tàn phá đến sinh vật biển và hệ sinh thái.

Many social programs are funded by revenue from oil exports.

Nhiều chương trình xã hội được tài trợ bởi doanh thu từ xuất khẩu dầu.

Kết hợp từ của Oil (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

In oil

Trong dầu

She works in oil industry, focusing on social responsibility.

Cô ấy làm việc trong ngành công nghiệp dầu khí, tập trung vào trách nhiệm xã hội.

Barrel of oil

Thùng dầu

The social project needed a barrel of oil for fuel.

Dự án xã hội cần một thùng dầu để làm nhiên liệu.

Film of oil

Dầu lửa

The film of oil on the water surface caused pollution.

Lớp dầu trên mặt nước gây ô nhiễm.

Drop of oil

Giọt dầu

A drop of oil can cause a stain on clothes.

Một giọt dầu có thể gây vết bẩn trên quần áo.

Oil (Noun)

ˈɔil
ˈɔil
01

Thông tin hoặc sự thật.

Information or facts.

Ví dụ

She shared valuable oil about the upcoming event.

Cô ấy chia sẻ thông tin quý giá về sự kiện sắp tới.

The oil on social media helped spread awareness quickly.

Thông tin trên mạng xã hội giúp lan truyền nhanh chóng.

Local newspapers provide oil about community issues regularly.

Báo địa phương cung cấp thông tin về các vấn đề cộng đồng thường xuyên.

02

Sơn dầu.

Oil paint.

Ví dụ

She enjoys creating artwork with oil paint.

Cô ấy thích tạo ra các tác phẩm nghệ thuật bằng sơn dầu.

The art exhibition featured stunning oil paintings by local artists.

Cuộc triển lãm nghệ thuật trưng bày những bức tranh sơn dầu tuyệt đẹp của các nghệ sĩ địa phương.

Oil paint has been used for centuries in traditional art forms.

Sơn dầu đã được sử dụng trong nghệ thuật truyền thống suốt nhiều thế kỷ.

03

Một chất lỏng nhớt có nguồn gốc từ dầu mỏ, đặc biệt được sử dụng làm nhiên liệu hoặc chất bôi trơn.

A viscous liquid derived from petroleum, especially for use as a fuel or lubricant.

Ví dụ

The oil industry plays a significant role in the country's economy.

Ngành công nghiệp dầu mỏ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của đất nước.

Oil spills can have devastating effects on marine life and ecosystems.

Những vụ rò rỉ dầu có thể gây ra tác động tàn phá đối với đời sống biển và hệ sinh thái.

Many countries rely on imported oil to meet their energy needs.

Nhiều quốc gia phụ thuộc vào dầu mỏ nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu năng lượng của họ.

Dạng danh từ của Oil (Noun)

SingularPlural

Oil

Oils

Kết hợp từ của Oil (Noun)

CollocationVí dụ

Oil of

Dầu của

Oil of lavender is used in aromatherapy for relaxation.

Dầu oải hương được sử dụng trong liệu pháp hương liệu để thư giãn.

In oil

Trong dầu

She works in oil production for a social enterprise.

Cô ấy làm việc trong sản xuất dầu cho một doanh nghiệp xã hội.

Drop of oil

Giọt dầu

A drop of oil caused a stain on her shirt.

Một giọt dầu gây ra vết ố trên áo cô ấy.

Barrel of oil

Thùng dầu

The social program required a barrel of oil for each family.

Chương trình xã hội yêu cầu một thùng dầu cho mỗi gia đình.

Film of oil

Dầu lớp

The film of oil on the water surface caused pollution.

Lớp dầu trên mặt nước gây ô nhiễm.

Oil (Verb)

ˈɔil
ˈɔil
01

Cung cấp dầu làm nhiên liệu.

Supply with oil as fuel.

Ví dụ

The government subsidizes oil for low-income families.

Chính phủ trợ cấp dầu cho các gia đình có thu nhập thấp.

Many cars in the city run on oil to reduce pollution.

Nhiều xe ô tô ở thành phố chạy bằng dầu để giảm ô nhiễm.

The company ships oil to remote villages for electricity generation.

Công ty vận chuyển dầu đến các làng quê xa xôi để sản xuất điện.

02

Bôi trơn, phủ hoặc tẩm dầu.

Lubricate, coat, or impregnate with oil.

Ví dụ

She oils the hinges of the community center doors regularly.

Cô ấy thường xuyên bôi dầu lên bản lề cửa trung tâm cộng đồng.

Volunteers oil the gears of the social organization to ensure smooth operation.

Các tình nguyện viên bôi dầu lên bánh răng của tổ chức xã hội để đảm bảo hoạt động trơn tru.

The charity event aims to oil the relationships within the community.

Sự kiện từ thiện nhằm mục đích bôi dầu cho mối quan hệ trong cộng đồng.

Dạng động từ của Oil (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Oil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Oiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Oiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Oils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Oiling

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] Chad and Somalia had modest amounts of production in the first 3 years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] At the beginning of the period, Nigeria produced 2 million tons of around 8 times higher than the figure for Congo's production in the same year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] In addition, the amount of produced in Nigeria was disproportionately higher than the production levels in the other three countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] The table shows data on production in four African countries from 2000 to 2004 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021

Idiom with Oil

Pour oil on troubled water(s)

pˈɔɹ ˈɔɪl ˈɑn tɹˈʌbəld wˈɔtɚz

Dĩ hòa vi quý

To calm someone or something down.

She poured oil on troubled water by mediating the argument.

Cô ấy đã rắc dầu lên nước đầy sóng gió bằng cách hòa giải cuộc tranh cãi.

ˈɔɪl sˈʌmwˌʌnz pˈɑm

Đút lót/ Chạy chọt/ Đút tiền vào tay

To bribe someone.

He was caught trying to oil someone's palm to get the job.

Anh ta bị bắt khi cố gắng hối lộ ai đó để có công việc.

Thành ngữ cùng nghĩa: pay someone off, grease someones palm...

bɝˈn ðə mˈɪdnˌaɪt ˈɔɪl

Thức khuya dậy sớm/ Đèn sách thâu đêm

To stay up working, especially studying, late at night.

She burned the midnight oil to finish her assignment.

Cô ấy đã đốt đèn đêm để hoàn thành bài tập của mình.