Bản dịch của từ Lubricant trong tiếng Việt

Lubricant

Adjective Noun [U/C]

Lubricant (Adjective)

lˈubɹəknt
lˈubɹəknt
01

Bôi trơn.

Lubricating.

Ví dụ

The lubricant oil improved the performance of our community event.

Dầu bôi trơn đã cải thiện hiệu suất của sự kiện cộng đồng chúng tôi.

The community event was not successful without proper lubricant for activities.

Sự kiện cộng đồng không thành công nếu không có dầu bôi trơn cho các hoạt động.

Is the lubricant necessary for the social gathering's smooth operation?

Dầu bôi trơn có cần thiết cho sự kiện xã hội diễn ra suôn sẻ không?

Lubricant (Noun)

lˈubɹəknt
lˈubɹəknt
01

Một chất dùng để bôi trơn động cơ hoặc bộ phận, chẳng hạn như dầu hoặc mỡ.

A substance used for lubricating an engine or component such as oil or grease.

Ví dụ

Many people use lubricant to maintain their car engines effectively.

Nhiều người sử dụng chất bôi trơn để duy trì động cơ ô tô hiệu quả.

Lubricant is not necessary for electric cars like the Tesla Model 3.

Chất bôi trơn không cần thiết cho ô tô điện như Tesla Model 3.

Is lubricant important for regular car maintenance in urban areas?

Chất bôi trơn có quan trọng cho việc bảo trì ô tô ở khu vực thành phố không?

Dạng danh từ của Lubricant (Noun)

SingularPlural

Lubricant

Lubricants

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lubricant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lubricant

Không có idiom phù hợp