Bản dịch của từ Grease trong tiếng Việt

Grease

Noun [U/C] Verb

Grease (Noun)

gɹˈis
gɹisn
01

Một chất nhờn đặc, đặc biệt được dùng làm chất bôi trơn.

A thick oily substance especially as used as a lubricant.

Ví dụ

The mechanic applied grease to the gears to reduce friction.

Thợ cơ khí đã thoa dầu nhờn lên bánh răng để giảm ma sát.

The bicycle chain needed grease to keep it running smoothly.

Xích xe đạp cần dầu nhờn để giữ cho nó chạy mượt mà.

The door hinges were creaking until they were greased properly.

Bản lề cửa kêu răng cho đến khi chúng được bôi dầu đúng cách.

02

Mỡ động vật được sử dụng hoặc sản xuất trong nấu ăn.

Animal fat used or produced in cooking.

Ví dụ

Grease is commonly used in traditional cooking methods.

Mỡ thường được sử dụng trong các phương pháp nấu truyền thống.

Avoid using too much grease in your dishes for a healthier option.

Tránh sử dụng quá nhiều mỡ trong các món ăn của bạn để lựa chọn lành mạnh hơn.

Is grease a common ingredient in the social cuisine of your country?

Liệu mỡ có phải là một nguyên liệu phổ biến trong ẩm thực xã hội của quốc gia bạn không?

Grease is commonly used in traditional cooking methods.

Dầu mỡ thường được sử dụng trong các phương pháp nấu truyền thống.

Avoid using grease excessively to maintain a healthy diet.

Tránh sử dụng dầu mỡ quá mức để duy trì chế độ ăn lành mạnh.

Dạng danh từ của Grease (Noun)

SingularPlural

Grease

-

Kết hợp từ của Grease (Noun)

CollocationVí dụ

Bacon grease

Mỡ lợn

Bacon grease adds flavor to dishes.

Dầu mỡ thịt hồi thêm hương vị vào các món ăn.

Grease (Verb)

gɹˈis
gɹisn
01

Bôi trơn hoặc bôi trơn bằng dầu mỡ.

Smear or lubricate with grease.

Ví dụ

The mechanic greased the gears of the social machinery.

Thợ cơ khí bôi trơn bánh răng của máy móc xã hội.

She greased the pan before cooking the social event meal.

Cô ấy bôi dầu chảo trước khi nấu bữa tiệc xã hội.

To ensure smooth communication, greasing the social interactions is crucial.

Để đảm bảo giao tiếp trôi chảy, việc bôi trơn các tương tác xã hội là rất quan trọng.

Dạng động từ của Grease (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grease

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Greased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Greased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Greases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Greasing

Kết hợp từ của Grease (Verb)

CollocationVí dụ

Grease well

Bôi trơn tốt

Grease well before baking the cake.

Bôi dầu kỹ trước khi nướng bánh.

Grease lightly

Bôi nhẹ dầu

Grease lightly before baking the cookies.

Thoa dầu mỡ nhẹ trước khi nướng bánh quy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grease cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grease

Grease the skids

ɡɹˈis ðə skˈɪdz

Dọn đường cho ai đó

To help prepare for or ease the way for the success or failure of someone or something.

He greased the skids for her promotion by recommending her to the boss.

Anh ấy đã bôi trơn sẵn đường cho việc thăng chức của cô ấy bằng cách giới thiệu cô ấy với sếp.

ɡɹˈis sˈʌmwˌʌnz pˈɑm

Đút lót/ Chạy chọt/ Đút tiền vào tay

To bribe someone.

He greased the official's palm to get the construction permit.

Anh ta bôi dầu lòng bàn tay của quan chức để lấy giấy phép xây dựng.

Thành ngữ cùng nghĩa: oil someones palm, pay someone off...

ˈɛlbˌoʊ ɡɹˈis

Có công mài sắt, có ngày nên kim

Hard scrubbing.

She used elbow grease to clean the kitchen before the party.

Cô ấy đã dùng sức lao động để dọn dẹp nhà bếp trước bữa tiệc.

jˈuz sˈʌm ˈɛlbˌoʊ ɡɹˈis

Có công mài sắt, có ngày nên kim

Use some effort, as in scrubbing something.

She needs to use some elbow grease to clean the kitchen.

Cô ấy cần phải dùng một chút sức lực để dọn dẹp nhà bếp.