Bản dịch của từ Oily trong tiếng Việt

Oily

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oily (Adjective)

ˈɔili
ˈɔili
01

(của một người hoặc hành vi của họ) suôn sẻ và lấy lòng một cách khó chịu.

(of a person or their behaviour) unpleasantly smooth and ingratiating.

Ví dụ

She found his oily compliments insincere.

Cô thấy những lời khen ngợi bóng gió của anh ta là không chân thành.

The salesman's oily demeanor made her uncomfortable.

Phong thái nhờn bóng của người bán hàng khiến cô khó chịu.

His oily smile made her doubt his sincerity.

Nụ cười bóng bẩy của anh ta khiến cô nghi ngờ sự chân thành của anh ta.

02

Chứa dầu.

Containing oil.

Ví dụ

The oily dressing on the salad made it taste rich.

Nước sốt dầu trên món salad làm cho nó có hương vị đậm đà.

Her oily skin required a special skincare routine.

Làn da nhờn của cô ấy cần một quy trình chăm sóc da đặc biệt.

The mechanic's hands were covered in dark, oily grease.

Bàn tay của người thợ cơ khí dính đầy dầu mỡ sẫm màu.

Dạng tính từ của Oily (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Oily

Dầu

Oilier

Dầu hơn

Oiliest

Dầu nhất

Kết hợp từ của Oily (Adjective)

CollocationVí dụ

Look oily

Trông dầu

Her skin looked oily after the long day at the festival.

Da cô ấy trông bóng nhờn sau một ngày dài ở lễ hội.

Be oily

Nhiều dầu

Many street foods in vietnam are oily and unhealthy for daily consumption.

Nhiều món ăn đường phố ở việt nam có dầu và không tốt cho sức khỏe.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oily cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oily

Không có idiom phù hợp