Bản dịch của từ Lubricating trong tiếng Việt

Lubricating

Verb Adjective

Lubricating (Verb)

lˈubɹəkeɪtɪŋ
lˈubɹəkeɪtɪŋ
01

Tra dầu hoặc mỡ vào (động cơ hoặc bộ phận) để giảm thiểu ma sát và mài mòn.

Apply oil or grease to an engine or component in order to minimize friction and wear.

Ví dụ

They are lubricating the community center's doors for smoother operation.

Họ đang bôi trơn cửa của trung tâm cộng đồng để hoạt động mượt mà.

The volunteers are not lubricating the playground equipment this weekend.

Các tình nguyện viên không bôi trơn thiết bị vui chơi vào cuối tuần này.

Are they lubricating the park benches for better comfort?

Họ có đang bôi trơn các băng ghế công viên để thoải mái hơn không?

Dạng động từ của Lubricating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lubricate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lubricated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lubricated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lubricates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lubricating

Lubricating (Adjective)

01

Của, liên quan đến, hoặc phục vụ như một chất bôi trơn.

Of relating to or serving as a lubricant.

Ví dụ

The lubricating oil helped the machine run smoothly during the event.

Dầu bôi trơn giúp máy móc hoạt động trơn tru trong sự kiện.

The team did not use any lubricating substances in their performance.

Đội không sử dụng bất kỳ chất bôi trơn nào trong buổi biểu diễn.

Is lubricating oil necessary for the social event's equipment?

Dầu bôi trơn có cần thiết cho thiết bị của sự kiện xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lubricating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lubricating

Không có idiom phù hợp