Bản dịch của từ Impregnate trong tiếng Việt
Impregnate
Impregnate (Verb)
The policy aims to reduce the number of impregnated teenagers.
Chính sách nhằm giảm số lượng thiếu nữ đã mang thai.
She regrets being impregnated by her ex-boyfriend.
Cô ấy hối tiếc vì đã mang thai do bạn trai cũ.
Did the documentary discuss the impact of impregnation on society?
Tài liệu phim có thảo luận về tác động của việc mang thai không?
Does she plan to impregnate her surrogate mother in the future?
Cô ấy có kế hoạch làm cho người mẹ mang thai hộ của mình không?
He avoids topics related to impregnating women during IELTS speaking practice.
Anh ấy tránh các chủ đề liên quan đến làm cho phụ nữ mang thai trong quá trình luyện nói IELTS.
The charity aims to impregnate the community with hope and positivity.
Tổ chức từ thiện nhằm làm cho cộng đồng đầy hy vọng và tích cực.
He avoids impregnating his speeches with controversial topics for IELTS.
Anh ta tránh làm cho bài phát biểu của mình đầy các chủ đề gây tranh cãi cho IELTS.
Did the speaker impregnate his presentation with relevant examples?
Người nói có làm cho bài thuyết trình của mình đầy ví dụ liên quan không?
The charity aims to impregnate the community with hope and positivity.
Tổ chức từ thiện nhằm làm cho cộng đồng tràn đầy hy vọng và tích cực.
The negative news stories failed to impregnate the town with optimism.
Câu chuyện tin tức tiêu cực không thể làm cho thị trấn tràn đầy lạc quan.
Dạng động từ của Impregnate (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Impregnate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Impregnated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Impregnated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Impregnates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Impregnating |
Họ từ
Từ "impregnate" có nghĩa là thụ thai hoặc làm cho một vật thể nào đó chứa đầy hay thấm vào chất gì. Trong tiếng Anh, từ này có thể được sử dụng như động từ và danh từ, ví dụ "impregnation" để chỉ quá trình thụ thai hay sự thấm vào. Mặc dù "impregnate" được sử dụng tương tự trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, nhưng trong một số ngữ cảnh, từ này có thể mang ý nghĩa hơn mùa khác nhau về mặt xã hội và văn hóa.
Từ "impregnate" xuất phát từ gốc Latin "impraegnare", với "in-" có nghĩa là "vào" và "praegnare" có nghĩa là "mang thai". Ban đầu, nghĩa của từ này liên quan đến việc thụ thai hoặc gây nên sự mang thai. Theo thời gian, từ đã mở rộng nghĩa và hiện nay còn được sử dụng trong các ngữ cảnh khác, như trong khoa học vật liệu, để chỉ việc thấm hoặc bão hòa một chất nào đó. Mối liên hệ giữa nguồn gốc và nghĩa hiện tại cho thấy sự chuyển hóa từ khái niệm sinh học sang các lĩnh vực kỹ thuật.
Từ "impregnate" thường xuất hiện trong ngữ cảnh sinh học và y học, mang nghĩa là thụ thai hoặc thấm vào. Trong bốn thành phần của IELTS, từ này ít được sử dụng so với các thuật ngữ thông dụng hơn, chủ yếu xuất hiện trong bài thi Nghe và Đọc liên quan đến chủ đề sức khỏe hoặc sinh sản. Ngoài ra, từ này còn có thể được dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật để mô tả quá trình thâm nhập của chất lỏng vào vật liệu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp