Bản dịch của từ Pour trong tiếng Việt

Pour

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pour (Verb)

pˈɔɹ
poʊɹ
01

Chảy nhanh thành dòng ổn định.

Flow rapidly in a steady stream.

Ví dụ

Volunteers pour their hearts into helping the community.

Tình nguyện viên đổ trọn tâm huyết vào việc giúp cộng đồng.

Donations pour in after the charity event was publicized.

Số tiền quyên góp đổ về sau khi sự kiện từ thiện được công bố.

02

(của mưa) rơi nặng hạt.

(of rain) fall heavily.

Ví dụ

Rain poured during the charity event.

Mưa rơi trong sự kiện từ thiện.

The downpour poured on the outdoor fundraising concert.

Cơn mưa rơi vào buổi hòa nhạc gây quỹ ngoài trời.

03

Đến hoặc đi theo dòng đều đặn và với số lượng lớn.

Come or go in a steady stream and in large numbers.

Ví dụ

Supporters pour into the stadium for the football match.

Người ủng hộ đổ vào sân vận động để xem trận đấu bóng đá.

Volunteers pour in to help with the charity event.

Tình nguyện viên đổ vào để giúp đỡ cho sự kiện từ thiện.

Dạng động từ của Pour (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pour

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Poured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Poured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pours

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pouring

Kết hợp từ của Pour (Verb)

CollocationVí dụ

Pour quickly

Đổ nhanh

She poured the tea quickly into the cup.

Cô ấy đổ trà nhanh vào cốc.

Pour carefully

Rót cẩn thận

Pour carefully to avoid spills on the social studies paper.

Hãy rót cẩn thận để tránh tràn lên tờ giấy học về xã hội.

Pour out

Đổ ra

She poured out her emotions in the ielts essay.

Cô ấy đổ ra cảm xúc của mình trong bài luận ielts.

Pour gradually

Rót dần

She poured gradually sugar into the bowl.

Cô ấy từ từ đổ đường vào tô.

Pour slowly

Rót chậm

Pour slowly to avoid spillage during the experiment.

Đổ từ từ để tránh đổ tràn trong quá trình thí nghiệm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pour/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.