Bản dịch của từ Pour trong tiếng Việt
Pour
Pour (Verb)
Volunteers pour their hearts into helping the community.
Tình nguyện viên đổ trọn tâm huyết vào việc giúp cộng đồng.
Donations pour in after the charity event was publicized.
Số tiền quyên góp đổ về sau khi sự kiện từ thiện được công bố.
Supporters pour out to show solidarity during the protest.
Người ủng hộ đổ ra để thể hiện sự đoàn kết trong cuộc biểu tình.
Rain poured during the charity event.
Mưa rơi trong sự kiện từ thiện.
The downpour poured on the outdoor fundraising concert.
Cơn mưa rơi vào buổi hòa nhạc gây quỹ ngoài trời.
Volunteers got soaked as rain poured at the shelter.
Những tình nguyện viên ướt sũng khi mưa rơi tại trại.
Supporters pour into the stadium for the football match.
Người ủng hộ đổ vào sân vận động để xem trận đấu bóng đá.
Volunteers pour in to help with the charity event.
Tình nguyện viên đổ vào để giúp đỡ cho sự kiện từ thiện.
Donations pour in after the appeal for disaster relief.
Sự quyên góp đổ vào sau khi kêu gọi giúp đỡ cho việc cứu trợ thảm họa.
Dạng động từ của Pour (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Pour |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Poured |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Poured |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Pours |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Pouring |
Kết hợp từ của Pour (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Pour quickly Đổ nhanh | She poured the tea quickly into the cup. Cô ấy đổ trà nhanh vào cốc. |
Pour carefully Rót cẩn thận | Pour carefully to avoid spills on the social studies paper. Hãy rót cẩn thận để tránh tràn lên tờ giấy học về xã hội. |
Pour out Đổ ra | She poured out her emotions in the ielts essay. Cô ấy đổ ra cảm xúc của mình trong bài luận ielts. |
Pour gradually Rót dần | She poured gradually sugar into the bowl. Cô ấy từ từ đổ đường vào tô. |
Pour slowly Rót chậm | Pour slowly to avoid spillage during the experiment. Đổ từ từ để tránh đổ tràn trong quá trình thí nghiệm. |
Họ từ
Từ "pour" trong tiếng Anh có nghĩa là đổ, rót một chất lỏng từ một chứa đựng này sang chứa đựng khác. Từ này được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách sử dụng. Trong ngữ cảnh ẩm thực, "pour" thường được dùng khi người ta rót nước, rượu hoặc các loại đồ uống khác. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, "pour" cũng có thể được dùng theo nghĩa bóng, chỉ sự tràn ngập hay sự gia tăng.
Từ "pour" xuất phát từ tiếng Pháp "pour", có nguồn gốc từ từ Latinh "potare", có nghĩa là "uống". Lịch sử của từ này liên quan đến hành động đổ chất lỏng, mang ý nghĩa chuyển đổi từ trạng thái chứa sang trạng thái có thể tiêu thụ hoặc sử dụng. Ý nghĩa hiện tại của từ "pour" không chỉ dừng lại ở việc rót chất lỏng mà còn mở rộng đến hành động mang lại, cung cấp hoặc đưa ra một cách tràn đầy.
Từ "pour" thường xuất hiện trong các phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong bài nghe và bài viết, nơi nó được sử dụng để mô tả hành động đổ chất lỏng. Trong bài nói, từ này có thể xuất hiện khi thảo luận về các hoạt động hàng ngày hoặc công thức nấu ăn. Ngoài ra, "pour" còn được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả các hiện tượng tự nhiên như mưa. Tóm lại, từ này được áp dụng rộng rãi trong các tình huống thực tiễn và trong các ngữ cảnh học thuật liên quan đến nhu cầu sử dụng chất lỏng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Pour
Dội gáo nước lạnh vào mặt
To discourage doing something; to reduce enthusiasm for something.
put a damper on
làm giảm sự hứng thú
Thành ngữ cùng nghĩa: throw cold water on something, dash cold water on something...