Bản dịch của từ Pursue trong tiếng Việt

Pursue

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pursue (Verb)

pəˈsjuː
pɚˈsuː
01

Theo đuổi, đuổi bắt.

Pursue, chase.

Ví dụ

She pursued her dream of becoming a doctor relentlessly.

Cô không ngừng theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ.

He pursued a career in social work to help marginalized communities.

Anh theo đuổi sự nghiệp công tác xã hội để giúp đỡ những cộng đồng bị thiệt thòi.

They pursued justice for the victims of social injustice.

Họ theo đuổi công lý cho những nạn nhân của sự bất công xã hội.

02

Theo dõi hoặc đuổi theo (ai đó hoặc cái gì đó)

Follow or chase (someone or something)

Ví dụ

She pursued her dream of becoming a doctor.

Cô ấy theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ.

He pursued a career in social work to help others.

Anh ấy theo đuổi sự nghiệp trong công việc xã hội để giúp đỡ người khác.

The organization pursued new initiatives to address social issues.

Tổ chức theo đuổi các sáng kiến mới để giải quyết các vấn đề xã hội.

03

Tiếp tục hoặc tiến hành dọc theo (một con đường hoặc tuyến đường)

Continue or proceed along (a path or route)

Ví dụ

She pursued a career in social work to help marginalized communities.

Cô ấy theo đuổi sự nghiệp trong công việc xã hội để giúp đỡ cộng đồng bị xã hội đẩy lùi.

He pursues his passion for social justice through volunteering and activism.

Anh ấy theo đuổi niềm đam mê về công bằng xã hội thông qua tình nguyện và hoạt động chính trị.

They pursued policies that aimed to address social inequality in the country.

Họ theo đuổi các chính sách nhằm giải quyết bất bình đẳng xã hội trong đất nước.

Dạng động từ của Pursue (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pursue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pursued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pursued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pursues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pursuing

Kết hợp từ của Pursue (Verb)

CollocationVí dụ

The freedom to pursue something

Quyền tự do theo đuổi điều gì

She has the freedom to pursue her passion for volunteer work.

Cô ấy có tự do theo đuổi niềm đam mê với công việc tình nguyện.

The right to pursue something

Quyền theo đuổi điều gì

Everyone has the right to pursue education for a better future.

Mọi người đều có quyền theo đuổi giáo dục để có một tương lai tốt hơn.

The ability to pursue something

Khả năng theo đuổi điều gì

She has the ability to pursue her passion for volunteering.

Cô ấy có khả năng theo đuổi đam mê tình nguyện.

Closely pursued by somebody

Bị người nào đó truy đuổi gần

The social worker was closely pursued by a troubled teenager.

Người làm công tác xã hội bị một thiếu niên gặp rắc rối theo sát.

Hotly pursued by somebody

Bị ai đuổi theo gay go

The new social media platform was hotly pursued by investors.

Nền tảng truyền thông xã hội mới bị theo đuổi nhiệt tình bởi các nhà đầu tư.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pursue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In the current age, numerous people choose to formal qualifications at universities [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
[...] They may want to advance their careers, build a solid foundation, or educational opportunities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] It elucidates a popular status that many of them drop nine-to-five jobs to their ideals [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] As a result, these children would have a head start over their peers higher education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education

Idiom with Pursue

Không có idiom phù hợp