Bản dịch của từ Pursuing trong tiếng Việt

Pursuing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pursuing (Verb)

pɚsˈuɪŋ
pɚsˈuɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của theo đuổi.

Present participle and gerund of pursue.

Ví dụ

She is pursuing a degree in social work at the university.

Cô ấy đang theo đuổi bằng cấp trong lĩnh vực xã hội tại trường đại học.

They are pursuing equal rights for all members of society.

Họ đang theo đuổi quyền bằng đối với tất cả các thành viên của xã hội.

Pursuing happiness is a common goal among individuals in society.

Theo đuổi hạnh phúc là mục tiêu phổ biến của cá nhân trong xã hội.

Dạng động từ của Pursuing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pursue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pursued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pursued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pursues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pursuing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pursuing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] As a result, these children would have a head start over their peers higher education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] However, due to the financial constraints faced by my family, higher education abroad poses a significant challenge [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] We used to study in the same high school, but now he is his medical career in Hanoi, while I am specializing in education in HCMC [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The given pie charts detail the proportion of Australian secondary school graduates who were unemployed, employed or further education, in 1980, 1990, and 2000 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Pursuing

Không có idiom phù hợp