Bản dịch của từ Furrow trong tiếng Việt

Furrow

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Furrow (Noun)

fˈɝoʊ
fˈɝɹoʊ
01

Một đường hoặc nếp nhăn trên khuôn mặt của một người.

A line or wrinkle on a person's face.

Ví dụ

Her furrow deepened as she listened to the sad story.

Vết rãnh của cô ấy sâu hơn khi cô ấy nghe câu chuyện buồn.

The furrow on his forehead showed his concern for the community.

Vết rãnh trên trán của anh ấy cho thấy sự quan tâm của anh ấy đối với cộng đồng.

The furrow between his eyebrows indicated his confusion about the issue.

Vết rãnh giữa hai lông mày của anh ấy cho thấy sự lúng túng của anh ấy về vấn đề.

02

Một rãnh dài và hẹp được tạo ra trên mặt đất bằng máy cày, đặc biệt để gieo hạt hoặc tưới tiêu.

A long, narrow trench made in the ground by a plough, especially for planting seeds or irrigation.

Ví dụ

The farmer dug a furrow to plant the seeds.

Người nông dân đào một rãnh để gieo hạt giống.

The furrow was filled with water for irrigation purposes.

Rãnh được lấp đầy nước để tưới tiêu.

The furrow stretched across the field for efficient planting.

Rãnh trải dài qua cánh đồng để gieo hạt hiệu quả.

Dạng danh từ của Furrow (Noun)

SingularPlural

Furrow

Furrows

Furrow (Verb)

fˈɝoʊ
fˈɝɹoʊ
01

(có liên quan đến trán hoặc mặt) đánh dấu hoặc được đánh dấu bằng các đường hoặc nếp nhăn do cau mày, lo lắng hoặc tập trung.

(with reference to the forehead or face) mark or be marked with lines or wrinkles caused by frowning, anxiety, or concentration.

Ví dụ

Her forehead furrowed as she listened to the troubling news.

Trán cô ấy nhăn lại khi cô ấy nghe tin tức đáng lo ngại.

The man's face furrowed in concentration during the intense debate.

Khuôn mặt của người đàn ông nhăn lại trong sự tập trung trong cuộc tranh luận căng thẳng.

Anxiety furrowed his brow as he awaited the results of the interview.

Lo lắng làm cho trán anh ấy nhăn lại khi anh ấy đợi kết quả của cuộc phỏng vấn.

02

Tạo một đường rãnh, rãnh hoặc đường mòn trong (mặt đất hoặc bề mặt của vật gì đó)

Make a rut, groove, or trail in (the ground or the surface of something)

Ví dụ

The farmer furrowed the field to plant crops.

Nông dân cày ruộng để trồng cây.

The construction workers furrowed the road for drainage purposes.

Các công nhân xây dựng rãnh đường để thoát nước.

She furrowed her brow in confusion during the social gathering.

Cô ấy nhăn mày trong sự hoang mang trong buổi tụ tập xã hội.

Dạng động từ của Furrow (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Furrow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Furrowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Furrowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Furrows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Furrowing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Furrow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Furrow

Không có idiom phù hợp