Bản dịch của từ Plough trong tiếng Việt

Plough

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plough (Noun)

plˈaʊ
plˈoʊ
01

Một nông cụ lớn có một hoặc nhiều lưỡi dao cố định trong một khung, được kéo trên đất để lật và cắt các luống để chuẩn bị cho việc gieo hạt.

A large farming implement with one or more blades fixed in a frame drawn over soil to turn it over and cut furrows in preparation for the planting of seeds.

Ví dụ

The farmer used a plough to prepare the field for planting.

Nông dân đã sử dụng cày để chuẩn bị cánh đồng trồng.

The workers decided not to use the old plough anymore.

Các công nhân quyết định không sử dụng cày cũ nữa.

Did you see the new plough that was delivered to the farm?

Bạn đã thấy cày mới được giao đến trang trại chưa?

Farmers use a plough to prepare the land for planting crops.

Nông dân sử dụng cày để chuẩn bị đất trồng cây.

Without a plough, it would be difficult to cultivate large fields.

Không có cày, việc canh tác đồng ruộng lớn sẽ khó khăn.

02

Một tư thế yoga được thực hiện bằng cách nằm ngửa và đung đưa hai chân qua đầu cho đến khi bàn chân dang rộng chạm tới hoặc chạm sàn.

A yoga pose assumed by lying on ones back and swinging ones legs over ones head until the outstretched feet approach or touch the floor.

Ví dụ

She practices the plough pose every morning to improve flexibility.

Cô ấy tập thực hiện tư thế plough mỗi sáng để cải thiện sự linh hoạt.

Avoid the plough pose if you have a history of neck injuries.

Tránh tư thế plough nếu bạn có tiền sử chấn thương cổ.

Do you find the plough pose challenging in your yoga practice?

Bạn có thấy tư thế plough thách thức trong luyện tập yoga của bạn không?

03

Một đội hình nổi bật gồm bảy ngôi sao trong chòm sao ursa major (gấu lớn), chứa các con trỏ chỉ hướng tới sao cực.

A prominent formation of seven stars in the constellation ursa major the great bear containing the pointers that indicate the direction to the pole star.

Ví dụ

The plough is also known as the Big Dipper.

Cây cày cũng được biết đến với cái tên Bức Xe Lớn.

The farmer used the plough to prepare the field for planting.

Nông dân đã sử dụng cây cày để chuẩn bị cánh đồng trước khi trồng.

Do you know which stars form the plough in the night sky?

Bạn có biết những ngôi sao nào tạo nên cây cày trên bầu trời đêm không?

Dạng danh từ của Plough (Noun)

SingularPlural

Plough

Ploughs

Kết hợp từ của Plough (Noun)

CollocationVí dụ

Horse-drawn plough

Cày ngựa

The farmer used a horse-drawn plough to till the field.

Nông dân sử dụng cày kéo bởi ngựa để cày ruộng.

Heavy plough

Cày nặng

The heavy plough revolutionized agriculture in the social context.

Cái cày nặng đã cách mạng hóa nông nghiệp trong bối cảnh xã hội.

Ox-drawn plough

Cày bừa

The farmer used an ox-drawn plough to prepare the field.

Nông dân đã sử dụng cày bò để chuẩn bị cánh đồng.

Plough (Verb)

plˈaʊ
plˈoʊ
01

(đặc biệt là phương tiện) di chuyển nhanh và không kiểm soát được.

Especially of a vehicle move in a fast and uncontrolled manner.

Ví dụ

The car ploughed through the crowded street, causing chaos.

Chiếc xe lao qua đường đông đúc, gây ra hỗn loạn.

The bus driver was careful not to plough into the pedestrians.

Tài xế xe buýt cẩn thận để không lao vào người đi bộ.

Did the tractor plough through the fields during rush hour?

Trong giờ cao điểm, máy cày có lao vào cánh đồng không?

02

Dùng cày xới đất (một diện tích đất), đặc biệt là trước khi gieo hạt.

Turn up the earth of an area of land with a plough especially before sowing.

Ví dụ

Farmers plough the fields to prepare for planting crops.

Nông dân cày đất để chuẩn bị trồng cây.

Some people believe that ploughing damages the environment.

Một số người tin rằng cày cấy gây hại cho môi trường.

Do you think ploughing should be done manually or by machines?

Bạn nghĩ việc cày cấy nên được thực hiện bằng tay hay máy móc?

03

Thất bại (một kỳ thi)

Fail an examination.

Ví dụ

She ploughed the IELTS exam due to lack of preparation.

Cô ấy đã ploughed kỳ thi IELTS vì thiếu chuẩn bị.

He didn't plough the speaking test after practicing with a tutor.

Anh ấy không ploughed bài thi nói sau khi luyện với gia sư.

Did they plough the writing section of the IELTS exam?

Họ có ploughed phần viết trong kỳ thi IELTS không?

04

Dọn tuyết khỏi (một con đường) bằng máy xúc tuyết.

Clear snow from a road using a snowplough.

Ví dụ

The city ploughs the streets after a heavy snowstorm.

Thành phố cày đường sau cơn bão tuyết dày.

Residents complain when the city does not plough the roads promptly.

Cư dân phàn nàn khi thành phố không cày đường kịp thời.

Does the snowplough operate 24/7 during the winter season?

Xe cày tuyết hoạt động 24/7 trong mùa đông không?

Dạng động từ của Plough (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plough

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ploughed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ploughed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ploughs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ploughing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plough cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plough

Không có idiom phù hợp