Bản dịch của từ Plough trong tiếng Việt

Plough

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plough(Noun)

plˈaʊ
plˈoʊ
01

Một đội hình nổi bật gồm bảy ngôi sao trong chòm sao Ursa Major (Gấu Lớn), chứa các Con trỏ chỉ hướng tới Sao Cực.

A prominent formation of seven stars in the constellation Ursa Major the Great Bear containing the Pointers that indicate the direction to the Pole Star.

Ví dụ
02

Một tư thế yoga được thực hiện bằng cách nằm ngửa và đung đưa hai chân qua đầu cho đến khi bàn chân dang rộng chạm tới hoặc chạm sàn.

A yoga pose assumed by lying on ones back and swinging ones legs over ones head until the outstretched feet approach or touch the floor.

Ví dụ
03

Một nông cụ lớn có một hoặc nhiều lưỡi dao cố định trong một khung, được kéo trên đất để lật và cắt các luống để chuẩn bị cho việc gieo hạt.

A large farming implement with one or more blades fixed in a frame drawn over soil to turn it over and cut furrows in preparation for the planting of seeds.

Ví dụ

Dạng danh từ của Plough (Noun)

SingularPlural

Plough

Ploughs

Plough(Verb)

plˈaʊ
plˈoʊ
01

Dùng cày xới đất (một diện tích đất), đặc biệt là trước khi gieo hạt.

Turn up the earth of an area of land with a plough especially before sowing.

Ví dụ
02

Thất bại (một kỳ thi)

Fail an examination.

Ví dụ
03

(đặc biệt là phương tiện) di chuyển nhanh và không kiểm soát được.

Especially of a vehicle move in a fast and uncontrolled manner.

Ví dụ
04

Dọn tuyết khỏi (một con đường) bằng máy xúc tuyết.

Clear snow from a road using a snowplough.

Ví dụ

Dạng động từ của Plough (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plough

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ploughed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ploughed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ploughs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ploughing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ