Bản dịch của từ Snow trong tiếng Việt

Snow

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Snow (Noun)

snˈoʊ
snˈoʊ
01

Hơi nước trong khí quyển đóng băng thành tinh thể băng và rơi thành từng mảng màu trắng nhạt hoặc nằm trên mặt đất thành một lớp màu trắng.

Atmospheric water vapour frozen into ice crystals and falling in light white flakes or lying on the ground as a white layer.

Ví dụ

Children playing in the snow during winter holidays.

Trẻ em chơi trong tuyết trong kỳ nghỉ đông.

The snowstorm caused traffic delays in the city.

Bão tuyết khiến giao thông trong thành phố bị tắc nghẽn.

The snow-covered park looked magical under the moonlight.

Công viên phủ đầy tuyết trông thật huyền diệu dưới ánh trăng.

02

Côcain.

Cocaine.

Ví dụ

The police seized a large amount of snow during the drug bust.

Cảnh sát đã thu giữ một lượng lớn tuyết trong vụ triệt phá ma túy.

Her addiction to snow caused her to lose her job.

Việc nghiện tuyết khiến cô mất việc.

The dangers of snow abuse are well-documented in society.

Sự nguy hiểm của việc lạm dụng tuyết đã được ghi nhận rõ ràng trong xã hội.

03

Món tráng miệng hoặc món ăn khác giống tuyết.

A dessert or other dish resembling snow.

Ví dụ

At the winter festival, they served a delicious snow-themed dessert.

Tại lễ hội mùa đông, họ đã phục vụ một món tráng miệng thơm ngon theo chủ đề tuyết.

The social event featured a snow-inspired cake as the centerpiece.

Sự kiện xã hội lấy bánh lấy cảm hứng từ tuyết làm trung tâm.

The menu included a variety of snow-like treats for the guests.

Thực đơn bao gồm nhiều món ăn giống như tuyết cho khách hàng.

04

Một khối đốm trắng nhấp nháy trên màn hình tivi hoặc radar, do nhiễu hoặc tín hiệu kém.

A mass of flickering white spots on a television or radar screen, caused by interference or a poor signal.

Ví dụ

The snowy screen made it hard to watch the news.

Màn hình phủ đầy tuyết khiến việc xem tin tức trở nên khó khăn.

The snow on the TV was due to bad weather.

Tuyết trên TV là do thời tiết xấu.

The radar showed snow, affecting communication during the storm.

Rađa hiển thị tuyết, ảnh hưởng đến liên lạc trong cơn bão.

Dạng danh từ của Snow (Noun)

SingularPlural

Snow

Snows

Kết hợp từ của Snow (Noun)

CollocationVí dụ

Foot of snow

Một cái chân tuyết

We woke up to a foot of snow covering the neighborhood.

Chúng tôi thức dậy với một foot of snow phủ kín khu phố.

Fall of snow

Tuyết rơi

The fall of snow made the streets quiet and peaceful.

Việc tuyết rơi khiến các con đường trở nên yên bình.

Into snow

Rơi vào tuyết

Children playing happily into snow.

Trẻ em vui chơi vào tuyết.

Dusting of snow

Một lớp tuyết phủ mặt đất

The park was covered in a light dusting of snow.

Công viên được phủ một lớp phủ mỏng của tuyết.

Blanket of snow

Tấm chăn tuyết

The town was covered in a blanket of snow.

Thị trấn bị phủ một lớp tuyết.

Snow (Verb)

snˈoʊ
snˈoʊ
01

Tuyết rơi.

Snow falls.

Ví dụ

During winter, snow falls gently in our town.

Vào mùa đông, tuyết rơi nhẹ ở thị trấn của chúng tôi.

Children love playing in the snow after school.

Trẻ em thích chơi trên tuyết sau giờ học.

People enjoy snowball fights in the park during winter.

Mọi người thích chơi trò ném bóng tuyết trong công viên vào mùa đông.

02

Đánh lừa hoặc quyến rũ (ai đó) bằng những lời nói phức tạp và không chân thành.

Mislead or charm (someone) with elaborate and insincere words.

Ví dụ

Politicians often snow voters with promises they can't keep.

Các chính trị gia thường khiến cử tri cảm thấy khó chịu với những lời hứa mà họ không thể giữ được.

She tried to snow her friends into believing her exaggerated stories.

Cô ấy cố gắng khiến bạn bè tin vào những câu chuyện cường điệu của mình.

The salesman attempted to snow the customers with false claims.

Người bán hàng đã cố gắng khiến khách hàng cảm thấy khó chịu bằng những tuyên bố sai sự thật.

Dạng động từ của Snow (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Snow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Snowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Snowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Snows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Snowing

Kết hợp từ của Snow (Verb)

CollocationVí dụ

Start snowing

Bắt đầu tuyết rơi

The party started snowing when lucy arrived at the park.

Bữa tiệc bắt đầu tuyết khi lucy đến công viên.

Stop snowing

Ngưng tuyết

The snow finally stopped, allowing people to go out freely.

Tuyết cuối cùng đã ngừng rơi, cho phép mọi người đi ra ngoài tự do.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Snow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] As can be seen from the process, after a surface of hard-packed is found, a saw is used to cut large blocks to the appropriate size to build the base [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] The diagram illustrates the process that is used to build an igloo from [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] There are five main stages in this process, starting with finding an area covered by hard-packed and culminating in covering the entrance hole with blocks [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Besides, in order to meet the modern living standard, adults now are under with their heavy workloads [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022

Idiom with Snow

Không có idiom phù hợp