Bản dịch của từ Dish trong tiếng Việt

Dish

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dish (Noun)

dɪʃ
dˈɪʃ
01

Một hộp đựng nông, có đáy phẳng để nấu hoặc phục vụ thức ăn.

A shallow, flat-bottomed container for cooking or serving food.

Ví dụ

She prepared a traditional Indian dish for the potluck party.

Cô ấy đã chuẩn bị một món ăn truyền thống của Ấn Độ cho bữa tiệc potluck.

The chef's signature dish was a hit at the restaurant opening.

Món ăn đặc trưng của đầu bếp đã gây ấn tượng mạnh tại buổi khai trương nhà hàng.

The elegant dish was passed around during the social gathering.

Món ăn trang nhã đã được truyền đi khắp nơi trong buổi họp mặt giao lưu.

02

Độ lõm của bánh xe có nan là do sự khác biệt về độ căng của các nan ở mỗi bên và do đó sự dịch chuyển sang một bên của vành so với trục bánh xe.

Concavity of a spoked wheel resulting from a difference in spoke tension on each side and consequent sideways displacement of the rim in relation to the hub.

Ví dụ

The dish caused the bicycle wheel to wobble unevenly.

Đĩa khiến bánh xe đạp lắc lư không đều.

The mechanic adjusted the dish to ensure the wheel spun smoothly.

Người thợ đã điều chỉnh đĩa để đảm bảo bánh xe quay trơn tru.

The dish on the wheel was fixed, improving the bike's performance.

Đĩa trên bánh xe đã được cố định, cải thiện hiệu suất của xe đạp.

03

Thông tin thường không được biết đến hoặc có sẵn.

Information which is not generally known or available.

Ví dụ

Sheila shared the latest dish about the upcoming party.

Sheila đã chia sẻ món ăn mới nhất về bữa tiệc sắp tới.

Gossiping about others' personal dishes can be hurtful.

Chuyện phiếm về món ăn cá nhân của người khác có thể gây tổn thương.

The dish on celebrity relationships spreads quickly on social media.

Món ăn về mối quan hệ của người nổi tiếng lan truyền nhanh chóng trên mạng xã hội.

04

Một người hấp dẫn về mặt tình dục.

A sexually attractive person.

Ví dụ

She was the most popular dish at the party.

Cô ấy là món ăn nổi tiếng nhất trong bữa tiệc.

He always flirts with the new dish in our class.

Anh ấy luôn tán tỉnh những món ăn mới trong lớp chúng tôi.

The celebrity was known as the dish of the town.

Người nổi tiếng được mệnh danh là món ăn của thị trấn.

05

Một vật chứa nông, lõm, đặc biệt là vật dùng để chứa một chất cụ thể.

A shallow, concave receptacle, especially one intended to hold a particular substance.

Ví dụ

At the party, Maria brought her famous pasta dish to share.

Trong bữa tiệc, Maria đã mang món mì ống nổi tiếng của mình đến để chia sẻ.

The potluck required everyone to bring a different dish to pass.

Món potluck yêu cầu mọi người mang theo một món ăn khác để vượt qua.

The restaurant served a delicious seafood dish for the special event.

Nhà hàng phục vụ một món hải sản ngon cho sự kiện đặc biệt.

Dạng danh từ của Dish (Noun)

SingularPlural

Dish

Dishes

Kết hợp từ của Dish (Noun)

CollocationVí dụ

Pie dish

Đĩa bánh ngọt

She baked a delicious pie dish for the social gathering.

Cô ấy nướng một chiếc đĩa bánh ngon cho buổi tụ tập xã hội.

Delicious dish

Món ngon

The restaurant served a delicious dish to the guests.

Nhà hàng phục vụ một món ngon cho khách

Roasting dish

Dĩa nướng

She baked a delicious lasagna in her roasting dish.

Cô ấy nướng một chiếc lasagna ngon trong cái đĩa nướng.

Seafood dish

Món hải sản

The seafood dish was delicious at mark's birthday party.

Món hải sản ngon tại tiệc sinh nhật của mark.

Spicy dish

Món cay

She enjoyed the spicy dish at the social gathering.

Cô ấy thích món ăn cay tại buổi tụ tập xã hội.

Dish (Verb)

dɪʃ
dˈɪʃ
01

Tiêu diệt hoàn toàn hoặc đánh bại.

Utterly destroy or defeat.

Ví dụ

The scandal completely dishonored the politician.

Vụ bê bối đã làm mất danh dự hoàn toàn của chính trị gia.

The team was dishonored after losing the championship game.

Đội bóng đã bị làm nhục sau khi thua trận tranh chức vô địch.

The company was dishonored by the corruption scandal.

Công ty đã bị làm nhục vì vụ bê bối tham nhũng.

02

Tạo độ lõm cho (bánh xe) bằng cách căng các nan hoa.

Give concavity to (a wheel) by tensioning the spokes.

Ví dụ

She dishes out compliments to everyone at the party.

Cô ấy đưa ra những lời khen ngợi cho mọi người trong bữa tiệc.

He dished the latest gossip about the celebrity couple.

Anh ấy đưa ra những tin đồn mới nhất về cặp đôi nổi tiếng.

The chef dished up a delicious meal for the guests.

Đầu bếp đã dọn một bữa ăn ngon cho khách.

03

Xếp thức ăn vào đĩa hoặc nhiều đĩa trước bữa ăn.

Put food on to a plate or plates before a meal.

Ví dụ

She dishes out food at the community center every Sunday.

Cô ấy dọn đồ ăn tại trung tâm cộng đồng vào Chủ nhật hàng tuần.

He dished up a delicious dinner for his friends last night.

Tối qua anh ấy đã dọn một bữa tối ngon miệng cho bạn bè của mình.

They will dish out refreshments at the charity event.

Họ sẽ dọn đồ uống giải khát tại sự kiện từ thiện.

Dạng động từ của Dish (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dishing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It's none other than the classic Italian pasta called spaghetti carbonara [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] I actually learned to make this delectable during my college years when I was studying abroad in Rome, Italy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Apparently, we could not make home-cooked food in class, so we ordered some more like fried chicken and pizza [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] Interacting with locals and trying authentic Italian was a highlight of the trip [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học

Idiom with Dish

Không có idiom phù hợp