Bản dịch của từ Spoke trong tiếng Việt

Spoke

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spoke (Noun)

spˈoʊk
spˈoʊk
01

Một trong những điểm vượt trội của mô hình giao thông trung tâm và nan hoa.

One of the outlying points in a hubandspoke model of transportation.

Ví dụ

The small town became a spoke in the transportation system.

Thị trấn nhỏ trở thành một cánh xe trong hệ thống vận tải.

Her village served as an important spoke connecting rural areas.

Làng của cô ấy phục vụ như một cánh xe quan trọng kết nối các khu vực nông thôn.

The new highway project aims to improve the spokes of the network.

Dự án đường cao tốc mới nhằm mục tiêu cải thiện các cánh xe của mạng lưới.

02

Một cây gậy được cắm vào bánh xe ô tô để giữ cho bánh xe không quay.

A stick inserted into the wheel of a vehicle to keep the wheel from turning.

Ví dụ

The mechanic removed the spoke from the bicycle wheel.

Thợ cơ khí đã tháo cánh xe từ bánh xe đạp.

She couldn't ride the bike because a spoke was missing.

Cô ấy không thể đi xe đạp vì thiếu một cánh xe.

Did you notice the broken spoke on the wheel of his scooter?

Bạn có để ý đến cánh xe bị gãy trên bánh xe máy của anh ấy không?

03

Một bậc thang.

A rung of a ladder.

Ví dụ

The ladder was missing a spoke, making it unsafe to climb.

Cái thang thiếu một cột, khiến việc leo trở nên không an toàn.

She avoided using the ladder with a missing spoke.

Cô ấy tránh sử dụng cái thang thiếu một cột.

Is it dangerous to climb a ladder without all the spokes?

Việc leo thang mà thiếu cột có nguy hiểm không?

Dạng danh từ của Spoke (Noun)

SingularPlural

Spoke

Spokes

Spoke (Verb)

spˈoʊk
spˈoʊk
01

(thông tục) trang bị (bánh xe) nan hoa.

Transitive to furnish a wheel with spokes.

Ví dụ

She spoke with eloquence at the social gathering.

Cô ấy nói chuyện với sự lưu loát tại buổi tụ họp xã hội.

He spoke about community issues during the social event.

Anh ấy nói về các vấn đề cộng đồng trong sự kiện xã hội.

They spoke openly about their experiences at the social function.

Họ nói mở cửa về những trải nghiệm của họ tại chương trình xã hội.

Dạng động từ của Spoke (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Speak

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spoke

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spoken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Speaks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Speaking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spoke cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Mini Series 7 - Nature & Environment - Phần 3: Describe a polluted area
[...] IELTS Review 2020 (ZIM) Understanding Vocal for IELTS (ZIM [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Mini Series 7 - Nature & Environment - Phần 3: Describe a polluted area
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] There are thousands of languages being in many regions around the globe [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] He studied in multiple countries and is rumoured to have 7 languages [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Topic Singing IELTS Part 1 Topic Puzzles IELTS Part 1 Topic Geography Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations and Thesaurus, Cambridge Dictionary, https: //dictionary [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Spoke

I spoke too soon.

ˈaɪ spˈoʊk tˈu sˈun.

Nói trước bước không qua

I am wrong.

I was wrong about the weather forecast, I spoke too soon.

Tôi đã sai về dự báo thời tiết, tôi nói quá sớm.

I spoke out of turn.

ˈaɪ spˈoʊk ˈaʊt ˈʌv tɝˈn.

Lỡ lời/ Nói hớ

I said the wrong thing.

I shouldn't have said that, I spoke out of turn.

Tôi không nên nói điều đó, tôi đã nói không đúng.